baliza trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ baliza trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baliza trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ baliza trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cổng, cửa, Bàn thắng, của, mục tiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ baliza
cổng
|
cửa
|
Bàn thắng(goal) |
của
|
mục tiêu(goal) |
Xem thêm ví dụ
Como é que um fã se sentirá sendo o Messi a correr pelo relvado e a colocar a bola no fundo da baliza, ou Federer a executar um serviço em Wimbledon? Trải nghiệm sẽ thế nào khi người hâm mộ được là Messi xuống sân hết tốc lực sút bóng phía sau lưới, hay là Federer giao bóng ở giải Wimbledon? |
Nos nossos "brainstorms", tivemos a ideia de usá-lo no futebol. No final do jogo, enrola-se a baliza e guarda-se no saco do ginásio. Trong khi tìm ý tưởng, chúng tôi nghĩ ra ý là ta có thể dùng nó làm khung thành bóng đá: đến khi hết trận, chỉ cần cuộn khung thành lại và đút túi. |
Estamos em frente da baliza, na expetativa, quando, de repente, sentimos uma intensa comichão na nuca. Bạn đang đứng ờ vạch khung thành đột nhiên bạn thấy ngứa cực kỳ ở gáy. |
Agora parece não haver mais baliza moral alguma.” Ngày nay dường như không có một quy tắc đạo đức nào cả”. |
Já fez baliza numa caminhonete? Anh đã bao giờ thử cho xe Escalade vào chuồng chưa? |
O Leeds com o pontapé de baliza. Leeds được hưởng quả phạt. |
Preciso que você jogue minha baliza o mais longe que puder. Anh cần em ném cái gậy... ra hướng này xa nhất có thể. |
Eu disse que quero você jogue minha baliza de esqui colina abaixo o mais longe que você puder. Anh nói là anh muốn em ném cái gậy của anh... xuống phía dưới đồi xa nhất có thể. |
Queria ser baliza de banda, mas não havia saia do meu tamanho. Đội nhạc nữ không có áo vừa cỡ tôi. |
Está desmarcado a caminho da baliza. Anh ta không bị kèm ở phía sau. |
Sohio está no eixo, aqui, nós seguimo-lo, e existe uma espécie de baliza. Sohio nằm trên trục này, chúng tôi đi theo trục, chúng là 2 loại cột gôn. |
Aponta a direito entre as minhas orelhas pontiagudas, como postes de baliza — é das unidades especiais. Nó nhắm ngay giữa đôi tai nhọn của tôi, như mục tiêu và nó là lính đặc nhiệm. |
Os preços variam de 30€ (para um assento atrás das balizas numa partida de grupo) até 600€ (para um assento na bancada principal na final). Giá vé dao động từ 30€ (25£) (cho một chỗ ngồi phía sau cầu môn ở trận vòng bảng) tới 600€ (513£) (cho một chỗ ngồi ở khán đài chính trong trận chung kết). |
Entre aqueles miúdos, quero interligar as histórias das suas famílias com a alegria da corrida de um ponta de lança, a família nessa euforia depois de a bola entrar na baliza, o sentimento mais parecido com a corrida para a liberdade. Giữa những đứa trẻ này, tôi muốn kết nối lịch sử của các gia đình tới niềm hạnh phúc trên đường chạy ghi bàn, gia đình yêu cái cảm giác sau khi bóng lọt lưới, thứ gần nhất với tự do. |
E a multidão acorre ao campo para tentar derrubar a baliza! Và đám đông đã tràn vào sân để cố xô đổ cột gôn. |
Merda de baliza! Cái cột gôn ngu ngốc khốn kiếp! |
Sohio está no eixo, aqui, nós seguimo- lo, e existe uma espécie de baliza. Sohio nằm trên trục này, chúng tôi đi theo trục, chúng là 2 loại cột gôn. |
Pelo contrário, são balizas de um Pai Celestial onisciente para manter-nos longe dos problemas, trazer-nos a plenitude da felicidade nesta vida e levar-nos em segurança de volta a Ele. Đúng hơn, các giáo lệnh này là những hướng dẫn từ một Cha Thiên Thượng đầy thông sáng để giữ chúng ta khỏi những rắc rối, mang đến cho chúng ta hạnh phúc trọn vẹn trong cuộc sống này, và mang chúng ta trở về nhà cùng Ngài một cách an toàn. |
Jem achava que o dinheiro daria para comprar uma locomotiva de brinquedo para ele e um bastão de baliza para mim. Jem nghĩ anh có đủ tiền mua một động cơ hơi nước thu nhỏ cho anh và một cây gậy thể dục dụng cụ cho tôi. |
E depois a baliza veio abaixo. Và họ bắt đầu ca hát và ca hát, và rồi các cột gôn đổ xuống. |
Por isso conseguia ver os jogadores nessa posição, que se estavam a aproximar da baliza pelos lados. Vì thế tôi dẫn dắt các cầu thủ ở đây, đang di chuyển đi xuống sân. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baliza trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới baliza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.