bastidor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bastidor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bastidor trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ bastidor trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Khung, khung hình, khung, khung gầm, sát-xi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bastidor

Khung

(frame)

khung hình

(frame)

khung

(chassis)

khung gầm

(chassis)

sát-xi

(chassis)

Xem thêm ví dụ

Así, mientras hablábamos hoy pueden ver la impresora allí entre bastidores.
Như vậy khi chúng ta đang trao đổi, bạn có thể nhìn thấy chiếc máy in nằm ở hậu trường.
La gente ha sufrido terriblemente bajo los gobiernos de hombres, que, como muestran las Escrituras, han sido controlados entre bastidores por el Diablo.
Loài người đã sống cực kỳ khổ sở dưới ách đô hộ của các chính phủ loài người mà theo Kinh-thánh cho biết là do Ma-quỉ giựt dây.
No quiero exagerar mis responsabilidades, ya que simplemente fueron de apoyo y entre bastidores.
Tôi không muốn phóng đại trách nhiệm của mình; các trách nhiệm này chỉ là hỗ trợ và ở đằng sau hậu trường mà thôi.
Ese relato revela que hubo un instigador entre bastidores cuando Adán cometió el pecado original.
Câu chuyện đó tiết lộ là có một kẻ xúi giục ẩn mặt khi A-đam phạm tội lúc đầu.
Los dos cambios más notables fueron la modificación de los bastidores de munición para que fuesen idénticos a los del M1 Abrams y el nuevo diseño de los filtros de combustible que redujeron el tiempo de reabastecimiento.
Hai thay đổi đáng chú ý nhất là sửa đổi, bổ sung các giá đỡ đạn dược cho là giống với M1 Abrams, và thiết kế lại các bộ lọc nhiên liệu để giảm thời gian tiếp nhiên liệu.
Poco se imaginaban los emperadores de Roma que, entre bastidores, alguien había estado atizando continuamente el odio contra los testigos de Jehová, y que había hecho eso desde tanto tiempo atrás como en el tiempo del “justo Abel” (Mateo 23:33-36; Hebreos 11:4, 32-40; 12:1).
Các bậc cầm-quyền La-mã chắc hẳn ít biết đến một kẻ chủ mưu núp đằng sau đã luôn luôn dấy lên sự hận thù đối với các nhân-chứng của Đức Giê-hô-va, nó đã bắt đầu làm như thế ngay từ thời người “được xưng công-bình” là A-bên (Ma-thi-ơ 23:33-36; Hê-bơ-rơ 11:4, 32-40; 12:1).
Satanás actúa de manera muy parecida a líderes modernos del hampa que presentan la fachada de ser respetables, pero que, entre bastidores, hacen cosas muy inicuas.
Sa-tan hành động y như là nhiều kẻ cầm đầu bọn bất lương ngày nay, bề ngoài có vẻ đáng kính trọng, song thật ra trong bóng tối lại làm những chuyện hết sức gian ác.
Bismarck también trabajó entre bastidores para romper el Consejo Continental de trabajo en el que Guillermo había puesto su corazón.
Bismarck còn tiến hành những vận động hậu trường để phá hoại hội đồng lao động châu Âu lục địa mà Wilhelm dày công vun đắp.
Ellas prestan servicio entre bastidores callada y eficazmente, apoyando a la familia y el hogar mientras sus maridos ministran a los santos.
Họ phục vụ một cách âm thầm, thầm lặng nhưng hữu hiệu, chăm sóc gia đình và nhà cửa trong khi chồng của họ đang phục sự cho các Thánh Hữu.
Además, se estaba creando un problema entre bastidores.
Ngoài ra, có kẻ núp âm mưu phá hoại.
No te quiero entre bastidores esta vez.
Tôi không muốn ông ở sau hậu trường.
Sin embargo, entre bastidores no todo había marchado sobre ruedas.
Tuy nhiên, cử tọa không biết được những trở ngại trước đó.
¿Qué ocurría entre bastidores durante las proyecciones?
Điều gì diễn ra ở hậu trường trong các buổi trình chiếu “Kịch-Ảnh”?
Con el marco superior del recinto ahora firmemente Vuelva a colocar ambos posterior los soportes de elevación a cada lado del bastidor puente
Với khung trên bao vây chặt chẽ bây giờ Re- attach cả hai phía sau nâng khung ở hai bên của đúc bridge
Dos rollos de lienzo holandés, 6 docenas de bastidores, de 40, 48 pulgadas, dos espátulas, pinceles de cerdas...
Hai cuồn lụa Hòa Lan, sáu tá khung căng 1 x 1,2 mét. hai dao cạo màu, cọ vẽ...
Oímos un golpecito y cuando Tiffany abre la puerta ve a muchas madres ente bastidores.
Chúng tôi nghe tiếng gõ, và khi Tiffany mở cửa, tôi nhìn thấy lúc này có nhiều bà mẹ đang ở sau cánh gà.
" ¿Están los asientos cómodos? ", " ¿Los bastidores de equipaje pueden llevar el equipaje que es necesario? "
" Có những chỗ ngồi thoải mái? ", " Sẽ mang theo giá để hành lý hành lý đó là cần thiết? "
—Yo también estaba allí el día que tú y Susie hablasteis entre bastidores —dijo Ray.
“Hôm bạn với Susie nói chuyện sau hậu trường mình cũng có mặt ở đó nữa,” Ray nói.
Consiguió interpretar el papel de hada madrina en Cenicienta y, mientras calentaba entre bastidores, se rompió su tobillo.
Nhưng cuối cùng, bà cũng được đóng vai nữ đáng kính, vai Fairy Godmother trong vở "Cinderella," và trong khi khởi động ở hậu trường, bà bị trật mắt cá chân.
Sus bastidores son más calientes que Hades.
Chỗ ngủ của họ còn nóng hơn địa ngục.
yo empecé como intérprete y tambien Debbie, y, finalmente, me fui tras bastidores y Debbie ha seguido un camino similar.
Tôi khởi nghiệp bằng nghề diễn viên và Debbie cũng vậy, và cuối cùng tôi rút vô hậu trường và Debbie cũng đã theo một con đường tương tự.
También esa noche, Kevin Owens y Sami Zayn aparecieron entre bastidores en Raw y trataron de convencer al gerente general de Raw Kurt Angle para que los contratara ya que no tuvieron éxito en recuperar sus trabajos en SmackDown en WrestleMania 34.
Cũng trong đêm đó, Kevin Owens và Sami Zay xuất hiện ở hậu trường trên Raw và cố thuyết phục Nguyên Tổng Giám đốc Kurt Angle thuê họ vì họ không thành công trong việc giành lại công việc của họ trên SmackDown tại WrestleMania 34.
El público no puede estar entre bastidores.
Người ngoài không được vô hậu trường.
Durante el día, él pastoreaba sus gallos de pelea y ella bordaba en bastidor con su madre.
Ban ngày, chàng đi chăn dắt những chú gà chọi của mình, còn nàng cùng với mẹ ngồi thêu bên khung thêu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bastidor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.