base trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ base trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ base trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ base trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bazơ, base, chất, Bazơ, Cơ sở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ base

bazơ

noun

Pero en realidad, si tuviésemos que poner una base
Nhưng sự thật là, nếu tôi phải đặt chỉ một bazơ

base

noun

El genoma de un homínido tiene cerca de 3 mil millones de pares de bases,
Vậy, một bộ gen linh trưởng có khoảng ba tỷ base pair,

chất

noun

Las distinciones basadas en factores carnales y la condición física ya no cuentan.
Sự lành lặn về thân thể và tình trạng thể chất không còn quan trọng nữa.

Bazơ

(Cualquier sustancia que en disolución acuosa aporta iones OH− al medio.)

Pero en realidad, si tuviésemos que poner una base
Nhưng sự thật là, nếu tôi phải đặt chỉ một bazơ

Cơ sở

Todo el sistema monetario se basa en eso.
Toàn bộ hệ thống tiền tệ dựa vào cơ sở đó.

Xem thêm ví dụ

Cuando empieces a utilizar el modelo de atribución basada en datos o cualquier otro que no se base en el último clic, te recomendamos que lo pruebes primero para ver cómo afecta al retorno de la inversión.
Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào.
Puede copiar un segmento para utilizarlo como base de otro segmento.
Bạn có thể sao chép Phân đoạn hiện tại để sử dụng làm cơ sở cho một Phân đoạn khác.
Pero si la recolectamos muy suavemente y la llevamos al laboratorio y sólo la apretamos en la base del tronco produce esta luz que se propaga desde la raíz hasta la pluma cambiando de color en el trayecto de verde a azul.
Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam.
(Hebreos 8:1-5.) Este templo es la provisión que hace posible que nos acerquemos a Dios en adoración sobre la base del sacrificio de rescate de Jesucristo. (Hebreos 9:2-10, 23.)
Đền thờ này là sự sắp đặt để đến gần Đức Chúa Trời trong sự thờ phượng căn cứ trên sự hy sinh làm giá chuộc của Giê-su Christ (Hê-bơ-rơ 9:2-10, 23).
Las ideas fueron capaces de influirse mutuamente a través de libros de artistas, exposiciones y manifiestos de manera que muchas fuentes estaban abiertas a la experimentación y formaron la base de la diversidad de modos de abstracción.
Các ý tưởng có thể được trao đổi chéo nhau qua sách vở, triển lãm và các phát biểu của các họa sĩ để nhiều nguồn có thể được khơi ra cho thử nghiệm và thảo luận, giúp tạo cơ sở cho các phương thức trừu tượng đa dạng.
Los pilotos del Escuadrón No 42 de la Real Fuerza Aérea de Nueva Zelanda esparcieron fertilizante desde sus Avenger junto a las pistas de aterrizaje de la base aérea Ohakea.
Phi công của Phi Đội 42 Không quân Hoàng gia New Zealand đã rải phân bón bằng máy bay Avenger xuống khu vực gần đường băng căn cứ không quân Ohakea.
¿Sobre qué base puede hacerse esa afirmación que parece una imposibilidad?
Điều gì cho phép chúng ta quả quyết rằng điều nói trên sẽ được thực hiện mặc dù mới nghe có vẻ như không thể được?
Sin embargo al interior del país, muchos afganos se refieren a sí mismos sobre la base de su etnia.
Tuy nhiên, ở phía đông, nhiều nhóm bản xứ vẫn giữ được bản sắc của mình.
A partir de aquella base, fijaron nuevos límites y requisitos para el judaísmo, dando orientación sobre cómo vivir cada día en santidad pese a estar privados del templo.
Xây đắp dựa trên nền tảng này, họ đặt ra những giới hạn và những sự đòi hỏi mới cho Do Thái Giáo, đưa ra sự hướng dẫn cho đời sống trong sạch hàng ngày mà không có đền thờ.
Se nos ocurrió una idea, una hipótesis que si, quizás, hiciéramos una molécula que impidiera pegarse a las etiquetas metiéndose en este pequeño bolsillo de la base de esta proteína rotatoria, entonces quizás podríamos convencer a las células cancerígenas, al menos a las adictas a la proteína BRD4, de que no son cáncer.
Vì vậy chúng tôi tìm ra một ý tưởng, một lý do, rằng có thể, nếu chúng tôi tạo ra một nguyên tử có thể phòng ngừa được sự dính những mảnh giấy nhớ bằng cách thâm nhập vào các bao mỡ nhỏ nằm ở đáy của những tế bào protein quay, thì có thể chúng tôi sẽ thuyết phục được những tế bào ung thư, những tế bào liên kết với protein BRD4, rằng chúng không phải ung thư.
Es una expresión matemática de qué tan feliz serían entre sí con base a lo que sabemos.
Đây là một cách diễn đạt kiểu toán học về mức độ hạnh phúc mà hai bạn có thể có nếu kết đôi với nhau dựa trên những thông tin mà bạn cung cấp cho chúng tôi.
Consultado el 3 de marzo de 2011. Página personal de AYANA Página oficial de Blue velvet Ayana en la base de datos de Anison
Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2011. Website cá nhân của Ayana (tiếng Nhật) Website chính thức Blue Velvet (tiếng Nhật) Ayana trên Anison Database (tiếng Nhật)
Por lo tanto es una pared de hielo de 600 metros de profundidad bajando hasta su base, si el glaciar está situado en la base, y flotando si no lo está.
Nên đó là một bức tường băng sâu vài ngàn feet đâm sâu vào nền đá nếu tảng băng trôi nằm trên nền đá và trôi nổi nếu không.
Nos relacionamos en base a cualquier cosa que podemos: gustos musicales, raza, género, el barrio en el que crecimos.
Chúng ta kết bạn với nhau dựa trên bất cứ điểm chung nào: sở thích âm nhạc, chủng tộc, giới tính, khu phố mà chúng ta cùng lớn lên.
Y esa es una teoría perfecta en el sentido de que casi todo el resto de la biología funciona en base a la forma.
Và giả thuyết đó hoàn hảo khi xét đến hầu hết mọi thứ trong hệ sinh học hoạt động bởi hình dạng.
Toda esta información se guarda en el índice de Google, una enorme base de datos almacenada en muchísimos ordenadores.
Thông tin này được lưu trong chỉ mục của Google, một cơ sở dữ liệu khổng lồ được lưu trữ trong rất nhiều máy tính.
Estas conversaciones no tuvieron éxito, sobre todo debido a la resolución inquebrantable de Haqqani que querían controlar la ciudad como el centro de su estado afgano independiente y como base para futuras incursiones más profundas en el país.
Tuy nhiên chúng không thành công, chủ yếu là do quyết tâm không thể lay chuyển của Haqqani: muốn kiểm soát thành phố và biến nó thành lãnh thổ nòng cốt của một bang độc lập, cũng như làm cơ sở cho việc thâm nhập sâu hơn vào các vùng khác trong tương lai.
No obstante, si decide poner fin al matrimonio sobre la base de las palabras de Jesús, no está haciendo nada que Jehová odie.
Tuy nhiên, nếu người nào quyết định căn cứ vào lời của Chúa Giê-su để ly dị người hôn phối không chung thủy, thì người ấy không phạm điều gì Đức Giê-hô-va ghét.
4. a) Al profundizar en su investigación, ¿qué pudo discernir el pueblo de Jehová en cuanto a la base para la doctrina de la Trinidad y el efecto de tal enseñanza?
4. a) Đào sâu dưới bề mặt, dân sự của Đức Giê-hô-va nhận định được gì về nền tảng của giáo lý Chúa Ba Ngôi và hiệu quả của một sự giảng dạy thể ấy?
Funcionamos a base de trucos y atajos que nos mantienen con vida.
Chúng ta dùng trò đơn giản và giải mã để tồn tại.
La base cae y Moscow 5 jugará ahora contra EHOME y avanzará en el torneo.
Căn cứ sẽ bị phá hủy và Moscow 5 giờ đây sẽ đấu với EHOME và tiếp tục đi sâu hơn vào giải.
El salto base es el paracaidismo desde objetos fijos, como edificios, antenas, puentes o la tierra... o sea, montañas, acantilados...
BASE jumping là nhảy từ trên những vật thể cố định như là từ các tòa nhà, tháp ăn- ten, trên cầu và từ những khu đồi núi.
Todos formulamos preguntas con base en las respuestas que queremos.
Tất cả chúng ta đều đề ra các câu hỏi dựa trên những câu trả lời mà mình muốn nghe.
Convirtiéndose en la base de la economía.
Đang trở thành nền tảng của nền kinh tế.
Hasta que lo haga, no trae sobre nosotros “lo que merecemos”, sino que nos perdona de buena gana sobre la base del sacrificio redentor de Jesucristo.
Cho tới khi điều đó được hoàn toàn thực hiện, thay vì ‘báo-trả chúng ta tùy tội-lỗi của chúng ta’, Đức Chúa Trời nhân hậu tha thứ chúng ta dựa trên căn bản sự hy sinh làm giá chuộc của Chúa Giê-su Christ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ base trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới base

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.