beijo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beijo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beijo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ beijo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hôn, cái hôn, Hôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beijo
hônverb Por que Tom me beijou? Sao Tom lại hôn tôi? |
cái hônnoun Garoto, o primeiro beijo que darei em você, será na sua bundinha. Cậu nhỏ, cái hôn đầu tiên tôi sẽ hôn lên mông cậu. |
Hôn
Por que Tom me beijou? Sao Tom lại hôn tôi? |
Xem thêm ví dụ
Um beijo. Một nụ hôn. |
Dá-me um beijo. Hôn mẹ cái nào. |
Pensei no nosso primeiro beijo. Tôi đã nghĩ đến nụ hôn đầu của mình. |
Não posso terminar a noite sem um beijo. Không thể kết thúc đêm nay mà không có một nụ hôn. |
" Beijo francês, pegação... " Nụ hôn kiểu Pháp, xếp hình... " |
Beija-me com os olhos, ela brincou. " Dùng ánh mắt hôn em đi, cô ấy chòng ghẹo. |
E lhe deu um beijo. Cô đồng ý với một nụ hôn. |
Não troquem beijos apaixonados, nem deitem uns por cima dos outros, não toquem as partes íntimas e sagradas do corpo de outra pessoa, com ou sem roupas. Đừng tham gia vào việc hôn nhau say đắm, nằm trên người kia, hoặc sờ vào những phần kín đáo thiêng liêng của thân thể của người kia, dù có hay không có mặc quần áo. |
Também tenho que te dar um beijo? Tôi có cần phải hôn cậu nữa không? |
Meu trabalho especial é dar beijos e abraços na minha mãe”. Công việc đặc biệt của con là ôm hôn mẹ.” |
Por exemplo, quando alguns homens quiseram prender Jesus, Judas teve que ‘combinar um sinal’ com eles — ele daria um beijo em Jesus para identificá-lo. — Marcos 14:44, 45. Kẻ phản bội là Giu-đa đã phải dùng một nụ hôn làm “dấu hiệu” để đám đông nhận ra Chúa Giê-su.—Mác 14:44, 45. |
Eu saudá-lo-ei com um beijo. Tôi sẽ chào đón anh ta với một nụ hôn. |
Porque o seu último desejo foi um último beijo. Vì lời trăn trối của bà ấy là có nụ hôn cuối cùng. |
Sonhei que o nosso primeiro beijo acontecia no parque. Tôi mơ về nụ hôn đầu của chúng ta sẽ xảy ra trong công viên |
Um beijo no rosto, senhor Royce, nada mais. Chỉ là hôn nhẹ lên má, ngài Royce, không gì cả. |
2 “Beije-me com os beijos dos seus lábios, 2 “Ước gì người ấy hôn tôi với bao nụ hôn từ miệng chàng! |
É, então vamos fazer as pazes com um beijo. Ừ, vậy hãy hôn làm lành nào. |
Beije-me e descubra. Hôn em đi rồi biết. |
Stella, queres dar um beijo à tua irmã? Stella, muốn thơm em không? |
Corri para o lado dela em tempo recorde; dei-lhe um beijo e um abraço e disse: Tôi chạy vội đến bên bà. |
Durante todos esses anos difíceis, Lucía sempre me animava com abraços calorosos e beijos consoladores. Trong những năm khó khăn ấy, Lucía thường khích lệ tinh thần tôi bằng những vòng tay trìu mến và những cái hôn làm tôi yên dạ. |
O beijo de amor deu em casamento e bebês ogros! Hắn có thể cứu sống công chúa Fiona xinh đẹp những nụ hôn của tình yêu chân thành sẽ dẫn tới đám cưới và những đứa con |
Marguerite termina a canção e beija-o nos lábios Marguerite hát xong bài hát ấy và hôn lên môi anh. |
Beije-me. Hôn em đi. |
O beijo fraternal socialista consiste em um abraço, combinado com uma série de três beijos em bochechas alternadas. Nụ hôn anh em chủ nghĩa xã hội bao gồm một cái ôm, kết hợp lần lượt 3 nụ hôn vào má. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beijo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới beijo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.