beirado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beirado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beirado trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ beirado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mái đua, mái chìa, nẹp, sườn treo, ống máng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beirado
mái đua
|
mái chìa(eaves) |
nẹp
|
sườn treo
|
ống máng
|
Xem thêm ví dụ
‘Apenas as beiradas dos caminhos de Deus’ (14) ‘Chỉ là phần rìa của đường lối Đức Chúa Trời’ (14) |
Ficamos impressionados com o belo panorama — o majestoso e escarpado monte chamado El Yunque (A Bigorna), revestido como que de veludo verde-escuro, e no fundo, um céu claro e azul, beirado por massas de nuvens brancas. Cảnh đẹp—ngọn núi hùng vĩ và lởm chởm có tên là El Yunque (Cái đe), được phủ kín như thể bằng tấm thảm nhung màu xanh đậm, trên nền một bầu trời xanh và trong sáng được viền bởi những khối mây trắng—đã gây ấn tượng đối với chúng tôi. |
Taças de vinho foram cheias com quantidades diversas de líquidos, e a gravação foi feita com um dedo circulando a beirada da taça. Những cốc rượu được đổ đầy với mực chất lỏng khác nhau và âm thanh được thu âm bằng cách miết những ngón tay ướt quanh miệng những chiếc cốc bằng chất liệu thủy tinh này. |
Quanto ao tamanho de nosso conhecimento sobre as criações de Deus, é como concluiu o fiel Jó: “Eis que estas são as beiradas dos seus caminhos, e que sussurro sobre o assunto se tem ouvido dele!” Liên quan đến sự hiểu biết về công việc sáng tạo của Đức Chúa Trời, người trung thành Gióp nói: “Kìa, ấy chỉ là biên-giới của các đường-lối Ngài; ta được nghe tiếng nói về Chúa xầm-xì nhỏ thay!” |
Ficando cheios de ira, os que estavam na sinagoga se levantaram, pegaram Jesus e o levaram às pressas à beirada dum monte, a fim de o lançarem do penhasco de cabeça para baixo. Hết sức giận dữ, những người ở trong nhà hội đứng dậy, nắm lấy Chúa Giê-su, và kéo ngài ra ngoài, đưa lên triền núi cao để quăng ngài xuống vực sâu. |
Perto da beirada de uma dessas galáxias havia uma estrela radiante em torno da qual orbitavam muitos relativamente pequenos corpos celestes sem luz. Gần vòng đai phía ngoài của một trong các thiên hà ấy có một ngôi sao sáng chói, bao quanh bởi một số thiên thể hình cầu tối tăm tương đối nhỏ hơn. |
Permanecendo calma e através de duas chamadas para a central de polícia do palácio, Isabel conversou com Fagan enquanto ele sentava na beirada de sua cama até a ajuda chegar sete minutos depois. Vẫn bình tĩnh, trong khoảng mười phút, và qua hai cú điện thoại đến tổng đài cảnh sát của cung điện, Elizabeth đã nói chuyện với Fagan khi tên này đang ngồi ở chân giường cho đến khi trợ lý của bà ập đến. |
A Bíblia relata que judeus irados de Nazaré certa vez tentaram lançar Jesus da “beirada do monte em que se situava a sua cidade”, para que morresse. Kinh-thánh kể lại là những người Do Thái nóng giận ở Na-xa-rét có lần định quăng Giê-su từ “chót núi, là nơi họ xây thành ở trên” để giết ngài (Lu-ca 4:29). |
Logo percebi que embora o estudo da criação seja excelente para atrair a pessoa a Deus, ele consegue revelar apenas “as beiradas dos seus caminhos”. — Jó 26:14. Tôi nhận thức ngay rằng học hỏi về sự sáng tạo là cách rất tốt để đến gần Đức Chúa Trời nhưng việc đó chỉ tiết lộ được “biên-giới của các đường-lối Ngài” mà thôi.—Gióp 26:14. |
O bando fica tão compacto que as aves não conseguem alçar vôo individualmente; elas precisam esperar que as que ficam nas beiradas voem primeiro. Bầy hồng hạc đông chen chúc nhau đến nỗi không một con nào đứng bên trong có thể lấy trớn cất cánh bay lên được mà phải đợi tới khi những con ở ngoài bìa cất cánh bay trước. |
Baixa a arma, Beirada. Bỏ súng xuống, Beirada. |
Quando estiver usando esses utensílios e os largar por um momento, não os deixe na beirada da mesa ou do balcão; coloque-os fora do alcance de crianças. Khi bạn dùng những đồ gia dụng này và phải tạm để sang một bên, thì đặt xa ra khỏi cạnh bàn hay mặt tủ trong bếp, ngoài tầm tay của trẻ nhỏ. |
Algumas vezes, quem ficava na beirada agarrava um amigo que estava mais próximo ao centro, mas isso puxava os dois completamente para fora do disco. Đôi khi những người ngồi ở ngoài bìa vồ lấy một người bạn ngồi gần ở giữa, nhưng điều đó lại làm họ văng ra ngoài chiếc dĩa bay. |
Ele está sentando na beirada d'O Núcleo. Ông ấy lại tiếp tục ngồi ở mép Cõi vô tận. |
O juiz Gideão e trezentos israelitas valentes tomaram sua posição à beirada do acampamento midianita. Quan xét Ghê-đê-ôn và ba trăm người Y-sơ-ra-ên dũng cảm đã tiến đến ven trại quân của người Ma-đi-an. |
Cabia ao dono das terras decidir a largura das margens de cereais não-colhidos nas beiradas dos terrenos. Nông dân tự quyết định độ rộng hẹp của dải lúa mà họ không gặt ở quanh ruộng. |
Daí permanecemos à tona, nos segurando na beirada do telhado. Để khỏi bị chìm, chúng tôi phải bám vào rìa mái nhà. |
De modo similar, aqueles que criaram o hábito de “beliscar” o alimento espiritual servido pelo “escravo fiel e discreto”, como que deixando na beirada do prato os petiscos mais seletos que requerem um pouco mais de “mastigação” (reflexão e pesquisa), terão de fazer empenho para desenvolver bons hábitos de “alimentação” espiritual. Cũng vậy, những ai lỡ có thói quen “gặm nhấm” thức ăn thiêng-liêng do “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” dọn ra, dẹp ra một bên đồ ăn tốt bổ song đòi hỏi phải “nhai” kỹ hơn (nghĩa là nghiền ngẫm và tìm hiểu thêm), tất phải cố gắng tập thói quen tốt về “ăn” theo nghĩa thiêng-liêng. |
(Jó 26:7-9) No entanto, Jó sabia que tais maravilhas eram apenas ‘as beiradas dos caminhos do Criador’. (Gióp 26:7-9) Nhưng, ông ý thức rằng những kỳ công này “chỉ là một phần nhỏ trong đường lối Chúa”. |
O atual secretário-geral das Nações Unidas declarou que, pela primeira vez na história humana, estamos agora “na beirada estreita entre a catástrofe e a sobrevivência”. Vị đương-kim tổng-thư-ký Liên-hiệp-quốc đã báo rằng lần đầu tiên trong lịch-sử nhân-loại, chúng ta đang ở trong thế “đứng cheo leo giữa sự phá-hủy và sự sống còn”. |
Por exemplo, chegando perto da beirada dum precipício e vendo como poderíamos cair, a maioria de nós recua instintivamente. Chẳng hạn, nếu đến gần rìa vách đá và nhìn xuống chiều sâu thăm thẳm bên dưới, theo bản năng đa số chúng ta đều lùi lại. |
Abaixa a arma, Beirada. Bỏ súng xuống, Beirada. |
(Jó 26:7-9) No entanto, Jó disse que essas maravilhas ‘são as beiradas dos caminhos de Jeová’. — Jó 26:14. Tuy vậy, Gióp nói rằng các kỳ quan này chỉ là ‘biên-giới của các đường-lối Đức Giê-hô-va’ (Gióp 26:14). |
Um vulcanólogo — que havia dito: “Se eu tiver de morrer algum dia, quero que seja na beirada de um vulcão” — perdeu a vida exatamente como havia desejado. Một nhà nghiên cứu núi lửa—người đã từng nói: “Nếu phải chết một ngày nào đó, tôi muốn được chết bên miệng núi lửa”—đã mất mạng như ý nguyện. |
Mais para o sul, há quilômetros de praias de areia branca, beiradas por coqueiros. Đi xuống phía nam, có những bãi biển cát trắng trải dài hàng dặm với những hàng cây dừa. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beirado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới beirado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.