below trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ below trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ below trong Tiếng Anh.
Từ below trong Tiếng Anh có các nghĩa là dưới, ở dưới, sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ below
dướiadposition I'm standing directly below one of Sydney's busiest train stations. Tôi đang đứng trực tiếp ngay dưới một trong những trạm xe lửa đông nhất Sydney. |
ở dướiadposition The airport runway is below, waiting to receive him. Phi đạo của sân bay ở dưới đang chờ đợi để đón nhận ông. |
sauconjunction Roman amphoras have a much shorter neck, and the body widens out at once below the handles. Bình La Mã có cổ ngắn hơn nhiều và thân bình phình ra ngay phía sau tay cầm. |
Xem thêm ví dụ
Ammonium sulfate becomes ferroelectric at temperatures below -49.5 °C. At room temperature it crystallises in the orthorhombic system, with cell sizes of a = 7.729 Å, b = 10.560 Å, c = 5.951 Å. Amoni sunfat trở thành sắt điện ở nhiệt độ dưới -49,5 °C. Ở nhiệt độ phòng, nó kết tinh trong hệ thống trực giao, với kích thước tế bào là a = 7,729 Å, b = 10,560 Å, c = 5.951 Å. |
As the 12 figures take their turns at the windows, two by two, they seem to survey the crowd below. Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới. |
From Mont Vélan, the first high summit east of St Bernard Pass, the chain rarely goes below 3000 metres and contains many four-thousanders such as Matterhorn or Monte Rosa. Từ núi Vélan - ngọn cao đầu tiên phía đông đèo St Bernard - dãy núi này hiếm khi dưới 3.000 m và gồm nhiều ngọn cao trên 4.000 m, như ngọn Matterhorn hoặc Dufourspitze. |
I'm standing directly below one of Sydney's busiest train stations. Tôi đang đứng trực tiếp ngay dưới một trong những trạm xe lửa đông nhất Sydney. |
In East Antarctica, the ice sheet rests on a major land mass, while in West Antarctica the bed can extend to more than 2,500 m below sea level. Ở Đông Nam Cực, lớp băng nằm trên một vùng đất rộng lớn, trong khi ở Tây Nam Cực, giường có thể kéo dài tới 2.500 m so với mực nước biển. |
Modify your tracking code to include the content group parameter and value as shown in the example below: Sửa đổi mã theo dõi của bạn để bao gồm thông số và giá trị của nhóm nội dung như minh họa trong ví dụ bên dưới: |
Maxwell observed that the specific heat capacity of H2 unaccountably departs from that of a diatomic gas below room temperature and begins to increasingly resemble that of a monatomic gas at cryogenic temperatures. Maxwell đã quan sát nhiệt dung riêng của H2 không thể tính được của khí hai nguyên tử dưới nhiệt độ phòng và bắt đầu ngày càng giống với khí đơn nguyên tử ở nhiệt độ đông đặc. |
See the example below for a couple of ways in which you may submit size and size_type. Hãy xem ví dụ dưới đây để biết một số cách gửi size [kích thước] và size_type [loại_kích_thước]. |
The Welsh Mountain sheep is usually white with a white face with no wool on forehead or cheeks and white legs with no wool below the joint. Những con cừu núi Wales thường là có ngoại hình có màu trắng với một khuôn mặt màu trắng không có lông trên trán hoặc má và chân màu trắng không có lông dưới. |
Create a new Geographical Data Set following the example below to hold your mapping of Criteria IDs to sales regions. Tạo Tập dữ liệu địa lý mới theo ví dụ dưới đây để giữ việc ánh xạ ID tiêu chí của bạn tới khu vực bán hàng. |
You can change your switch assignments at any time by following the steps below. Bạn có thể thay đổi tùy chọn gán nút chuyển bất cứ lúc nào bằng cách làm theo các bước dưới đây. |
Examples of an MPDG are described below: An example is Natalie Portman's character in the movie Garden State (2004), written and directed by Zach Braff. Điển hình của cách tạo dựng nhân vật này là vai diễn của Natalie Portman trong bộ phim Garden State (2004), đạo diễn bởi Zach Braff. |
Follow the instructions below for the YouTube app or mobile site. Hãy làm theo hướng dẫn dưới đây cho ứng dụng YouTube hoặc trang web dành cho thiết bị di động. |
(See the time line below.) (Xin xem biểu đồ thời gian bên dưới). |
Compare what the Bible foretold with the recent reports quoted below, and then judge for yourself. Hãy so sánh những điều Kinh Thánh tiên tri với những báo cáo gần đây được trích bên dưới, và rồi chính bạn hãy đưa ra kết luận. |
Below you can find out which list type is compatible to which types of ads. Bên dưới, bạn có thể tìm hiểu loại danh sách tương thích với các loại quảng cáo. |
The Keio Line concourse is located to the west of the Odakyu line concourse, two floors below ground level under Keio department store. Tuyến Keio nằm ở phía Tây của các tuyến Odakyu, 2 tầng bên dưới khu cửa hàng của Keio. |
It is likely that they cruised slowly below the surface of the water, using their long flexible neck to move their head into position to snap up unwary fish or cephalopods. Rất có thể là chúng bơi chậm dưới mặt nước, dùng cái cổ dài linh hoạt để di chuyển đầu tới vị trí để đớp những con cá mất cảnh giác hay các động vật chân đầu (Cephalopoda). |
WHICH methods of communication below have you used during the past month? Bạn đã sử dụng những hình thức giao tiếp nào dưới đây trong tháng vừa qua? |
Bear in mind that the policies below apply in addition to the standard Google Ads policies for data collection and use. Xin lưu ý rằng những chính sách bên dưới được áp dụng cùng với các chính sách chuẩn của Google Ads về thu thập và sử dụng dữ liệu. |
Just below the ankle. Ngay dưới mắt cá. |
Then you should learn about requesting a review below: Sau đó, bạn nên tìm hiểu về yêu cầu xem xét bên dưới: |
The radiated output power of Pixel 2 XL is below the radio frequency exposure limits. Công suất bức xạ đầu ra của Pixel 2 XL thấp hơn giới hạn phơi nhiễm tần số vô tuyến. |
If you don't see your browser below, go to the "Help" section of your browser and look for information on how to change your browser’s homepage. Nếu bạn không thấy trình duyệt của mình bên dưới, hãy truy cập vào mục "Help (Trợ giúp)" của trình duyệt đó và tìm thông tin về cách thay đổi trang chủ của trình duyệt. |
Get the captain's silver below. Đưa đồ đạc của Thuyền trưởng xuống đi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ below trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới below
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.