behave trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ behave trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ behave trong Tiếng Anh.
Từ behave trong Tiếng Anh có các nghĩa là cư xử, ăn ở, đối xử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ behave
cư xửverb To behave like that, he must be out of his mind. Anh ta hẳn phải mất tự chủ mới cư xử như vậy. |
ăn ởverb You boys behave or i will ground you both. Mấy ông ăn ở đàng hoàng không là tôi cho nằm hết. |
đối xửverb I should like to know how he behaves among strangers! Tôi cần biết anh ấy đối xử với thiên hạ ra sao! |
Xem thêm ví dụ
And if you insist on provoking my men like this, they will behave like men. Nếu mày cứ chọc lính của tao như thế thì chúng sẽ cư xử như đàn ông. |
I didn't think, out of all of them, he would behave like that. Trong tất cả mọi người, em không nghĩ hắn lại là người như vậy. |
Calcium bisulfite is an acid salt and behaves like an acid in aqueous solution. Canxi bisunfit là muối axit và hoạt động như một axit trong dung dịch nước. |
“Leaders must behave the way they wish their followers would behave,” noted an article entitled “Leadership: Do Traits Matter?” Một bài tựa đề “Lãnh đạo: Tính tốt có quan trọng không?” ghi nhận: “Các lãnh tụ phải hành động phù hợp với đường lối mà họ muốn những người ủng hộ họ noi theo”. |
DDMRP calls for the grouping of parts and materials chosen for strategic replenishment and that behave similarly into "buffer profiles." DDMRP kêu gọi nhóm các bộ phận và vật liệu được chọn để bổ sung chiến lược và hoạt động tương tự như "hồ sơ đệm". |
He's so well behaved and he never makes any kind of noise. Nó rất biết phép lịch sự và chưa bao giờ làm ồn. |
He has given clear directives about how we should behave. Ngài đã đưa ra những chỉ thị rõ ràng về cách chúng ta nên xử sự. |
Personally, I think you behaved admirably. mình nghĩ cậu hành xử đáng ngưỡng mộ thật. |
Other oxides, e.g. Na2O and SrO, behave similarly. Các oxit khác, ví dụ: Na2O và SrO, có các phản ứng tương tự. |
Maybe these rules will actually improve the way these financial services companies behave. Có thế những đạo luật mới này sẽ được cải thiện được cái cách mà các công ty dịch vụ tài chính vẫn thường hoạt động. |
As a general rule, an elder who is a father should have well-behaved minor children who are “believing.” Theo lệ thường thì một trưởng lão có con vị thành niên thì chúng nên có hạnh kiểm tốt và “tin Chúa”. |
Working with an ancient material, one of the first lifeforms on the planet, plenty of water and a little bit of synthetic biology, we were able to transform a structure made of shrimp shells into an architecture that behaves like a tree. Khi làm việc trên một mẫu vật cổ, một trong những dạng sự sống đầu tiên trên Trái Đất, chứa đầy nước và mang hơi hướng sinh học tổng hợp, chúng tôi có thể chuyển hóa một cấu trúc làm từ vỏ tôm sang một kết cấu trông như một cái cây. |
"Schwarzenegger sorry for behaving 'badly' toward women". Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2008. ^ “Schwarzenegger sorry for behaving 'badly' toward women”. |
4 Observers are impressed when they see our young ones behaving in a polite and obedient manner. 4 Cách cư xử lịch sự và biết vâng lời của con em chúng ta khiến những người quan sát cảm kích. |
Steinsaltz notes: “An extreme example of this was the disciple who was reported to have concealed himself under the bed of his great teacher in order to discover how he behaved with his wife. Ông Steinsaltz ghi lại: “Một thí dụ quá đáng của trường hợp này theo như lời thuật lại thì một đồ đệ núp dưới giường của ông thầy uyên bác của mình để xem ông cư xử với vợ ra sao. |
From now on, when you behave badly, I'll give you a dare. Từ bây giờ, khi cô cảm kém cỏi, tôi sẽ mang lại cho cô sự can đảm. |
To behave like that, he must be out of his mind. Anh ta hẳn phải mất tự chủ mới cư xử như vậy. |
All right, I promise that tonight I'll, uh, try to behave like a perfect gentleman. Được rồi, anh hứa là tối nay anh sẽ... cố gắng cư xử như một quý ông hoàn hảo. |
In fact, most evidence indicates that these nine may behave as three Musketeers, "One for all. Thực tế, hầu hết các bằng chứng chỉ ra rằng 9 ranh giới đó có thể vận hành như 3 chàng lính ngự lâm "Một người vì tất cả. |
“Cal,”I said, “you know we’ll behave. “Cal,” tôi nói, “bà biết tụi con sẽ ngoan mà. |
Having suffered this long-awaited defeat, how does Satan behave during the “short period of time” before Christ exerts his full authority here on the earth? Đau khổ vì sự bại trận mà hắn đã biết trước từ lâu, giờ đây Sa-tan hành động thế nào trong khoảng “thì-giờ...còn chẳng bao nhiêu” trước khi đấng Christ hành quyền của ngài trên đất này? |
Is this really how economies behave? " Đây có phải là cách nền kinh tế vận hành? " |
Behave yourselves. Cư xử cho đàng hoàng. |
Tsumugi displays a rebellious streak occasionally, diverting from her normally well-behaved and mature demeanor to the surprise of the others. Thỉnh thoảng Tsumugi cũng trở nên nổi loạn, nhanh chóng chuyển từ thái độ bình thường sang trưởng thành trước sự ngạc nhiên của mọi người. |
Are you going to behave? Cô đã sẵn sàng để làm chưa? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ behave trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới behave
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.