beschrijving trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beschrijving trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beschrijving trong Tiếng Hà Lan.
Từ beschrijving trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là mô tả, sự miêu tả, sự mô tả, chuyện kể, sự tả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beschrijving
mô tả(description) |
sự miêu tả(account) |
sự mô tả(description) |
chuyện kể(account) |
sự tả(depiction) |
Xem thêm ví dụ
In hoofdstuk acht van het boek Mormon staat een ontstellend nauwkeurige beschrijving van onze tijd. Chương 8 trong Sách Mặc Môn đưa ra một phần mô tả chính xác gây bối rối về những tình trạng trong thời kỳ chúng ta. |
Door de kansen te grijpen die nieuwe technologieën, nieuwe interactieve technologieën bieden om onze interacties te herschrijven, ze te beschrijven niet slechts als geïsoleerde, geïndividualiseerde interacties, maar als collectieve samenwerkende acties die tot een resultaat kunnen leiden, kunnen we echt beginnen, enkele van onze belangrijke milieu- uitdagingen aan te pakken. Bằng cách thật sự nắm lấy cơ hội mà công nghệ mới, kỹ thuật tương tác mới, thể hiện để định hình lại sự tương tác, để định hình lại chúng, không phải chỉ như là sự tương tác cô lập, cá nhân, mà là tổ hợp những hành động có thể sẽ trở thành điều gì đó, mà chúng ta có thể thật sự bắt đầu để giải quyết một vài thách thức môi trường quan trọng. |
Hoofdstuk 7 bevat een levendige beschrijving van „vier reusachtige beesten” — een leeuw, een beer, een luipaard en een vreeswekkend beest met grote ijzeren tanden (Daniël 7:2-7). Chương 7 mô tả sống động và chi tiết về “bốn con thú lớn”—con sư tử, con gấu, con beo, và con thú dữ tợn có răng lớn bằng sắt. |
Onlangs vroeg een leuke, zeer capabele vrouw van de hoofdredactie van een krant om een beschrijving van de rol van de vrouw in de kerk. Mới đây, một phụ nữ dễ mến và tài giỏi ở trong ban biên tập của một nhật báo đã yêu cầu chúng tôi mô tả vai trò của phụ nữ trong Giáo Hội. |
Er werd beschreven dat soms bleek op twee plaatsen tegelijk zijn, het werd beschreven dat daarvan motion vergelijkbaar met die van een vlinder, en deze beschrijvingen zijn consistent, wat mensen waarnemen UFO vandaag verslag. Đôi khi nó xuất hiện ở hai nơi cùng một lúc, nó chuyển động tựa như một con bướm, và những mô tả này hoàn toàn phù hợp với các báo cáo của dân chúng bắt gặp UFO ngày nay. |
Zulke gaven beschrijvend, zegt Jakobus: „Elke goede gave en elk volmaakt geschenk komt van boven, want het daalt neer van de Vader der hemelse lichten, en bij hem is geen verandering van het keren van de schaduw.” Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”. |
(b) Tot welke conclusie voeren Jesaja’s levendige beschrijvingen ons? (b) Những lời miêu tả sống động của Ê-sai đưa chúng ta đến kết luận gì? |
Werkelijk, slechts één persoon in het hele universum beantwoordt aan die beschrijving — Jehovah God. Thật ra thì chỉ một mình Giê-hô-va Đức Chúa Trời là được như vậy trong khắp vũ trụ. |
Er zijn vele woorden mogelijk die ik kan gebruiken om u te beschrijven. Có rất nhiều từ con có thể sử dụng để miêu tả về cha. |
(Zie 1 Nephi 8:10–11; u kunt de cursisten ook verwijzen naar de beschrijving die Nephi in 1 Nephi 11:8–9 van de boom gaf.) (Xin xem 1 Nê Phi 8:10–11; các anh chị em cũng có thể muốn các học sinh đọc 1 Nê Phi 11:8–9 để thấy cách Nê Phi mô tả cây ấy). |
Behalve dat hij een beschrijving van zichzelf heeft gegeven, heeft hij ons ook het levende voorbeeld van zijn Zoon verschaft. Cùng với việc dùng lời tự miêu tả, Đức Giê-hô-va cung cấp cho chúng ta gương mẫu sống động của Con Ngài. |
Lees Jakob 2:22–23, 28 en markeer zinsneden die Jakob gebruikte om de ernst van zedelijke verdorvenheid te beschrijven. Đọc Gia Cốp 2:22–23, 28, và đánh dấu các cụm từ mà Gia Cốp đã sử dụng để mô tả mức độ nghiêm trọng của sự vô luân về tình dục. |
„Hogere kritiek” (of „de historisch-kritische methode”) is een term die wordt gebruikt om de studie van de bijbel te beschrijven die ten doel heeft bepaalde details zoals auteurschap, bronnenmateriaal en datum van compositie van elk boek na te gaan. “Phê bình Kinh-thánh” (hay “phương pháp phê bình căn cứ vào lịch sử”) là từ ngữ để miêu tả việc nghiên cứu Kinh-thánh để tìm thêm chi tiết như là về tác giả, nguồn tài liệu và thời điểm lúc viết mỗi cuốn sách. |
Hoe zou u de eerste door een apostel verrichte opstanding beschrijven waarover een bericht is opgetekend? Bạn miêu tả thế nào về sự sống lại do một sứ đồ làm lần đầu tiên? |
Ze schreef een soort beschrijving van hoe het voelde om deze angst te hebben. Và cô ta liệt kê ra hàng loạt mô tả những cảm giác lo lắng. |
Een korte beschrijving van de toestand van de Nephieten Một Phần Mô Tả Vắn Tắt về Tình Trạng của Dân Nê Phi |
22 Al deze levendige beschrijvingen voeren ons tot één conclusie — niets kan verhinderen dat de almachtige, alwijze en onvergelijkelijke Jehovah zijn belofte vervult. 22 Tất cả những lời miêu tả sống động này đưa chúng ta đến một kết luận—không gì có thể ngăn cản Đức Giê-hô-va toàn năng, vô cùng khôn ngoan và vô song, thực hiện lời hứa của Ngài. |
Wil je beschrijven wat er is gebeurd bij de Mariner's Inn? Anh có thể mô tả sự việc ở quán Mariner's Inn hôm đó không? |
* Welke woorden en zinsneden gebruikte Lehi om de vrucht te beschrijven? * Lê Hi sử dụng những từ và cụm từ nào để mô tả trái cây ấy? |
Met gebruik van treffende beschrijvingen en ontzagwekkende visioenen moedigt Jehovah niet alleen de gevangengenomen Israëlieten aan maar ook iedereen die graag wil dat de zuivere aanbidding hersteld wordt. Qua việc dùng các từ gợi hình và khải tượng đáng kinh ngạc, Đức Giê-hô-va không chỉ khích lệ dân Y-sơ-ra-ên bị lưu đày mà còn khích lệ tất cả những ai mong muốn thấy sự thờ phượng thanh sạch được khôi phục. |
Beschrijving: Google Ads kan biedingen optimaliseren op basis van het besturingssysteem dat een bezoeker gebruikt. Mô tả: Google Ads có thể tối ưu hóa giá thầu dựa trên hệ điều hành mà người nào đó đang dùng. |
Glenda... kun jij de man beschrijven die jou aanviel? Bà có thể mô tả người đã tấn công bà không? |
Als uw beschrijving overeenkomt met de informatie die wij hebben, kan dit u mogelijk helpen. Nếu phần mô tả của bạn khớp với thông tin chúng tôi có, thì tính tương đồng này có thể hữu ích cho trường hợp của bạn. |
Hoe weten we dat de beschrijving van de wijsheid in Spreuken 8:22-31 op Jezus Christus in zijn voormenselijk bestaan slaat? Nơi Châm-ngôn 8:22-31 có miêu tả về sự khôn ngoan, làm sao chúng ta biết lời miêu tả đó nói về Chúa Giê-su trước khi ngài xuống thế? |
Beschrijving: Google Ads kan biedingen optimaliseren op basis van hoe uw productprijs zich verhoudt tot die van andere adverteerders die deelnemen aan dezelfde veilingen als u. Mô tả: Google Ads có thể tối ưu hóa giá thầu dựa vào việc giá sản phẩm của bạn so với các nhà quảng cáo khác tham gia vào các phiên đấu giá tương tự như bạn là như thế nào. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beschrijving trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.