bidding trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bidding trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bidding trong Tiếng Anh.
Từ bidding trong Tiếng Anh có các nghĩa là mệnh lệnh, sự mời, sự đặt giá, xự xướng bài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bidding
mệnh lệnhnoun The people of South China will do their Lord's bidding. Người dân của ta sẽ tuân theo mệnh lệnh của Hoàng Đế. |
sự mờinoun |
sự đặt giánoun |
xự xướng bàinoun |
Xem thêm ví dụ
However, once a buyer has opted out of disclosing their bid data, this information is excluded for all publishers they transact on. Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch. |
The bidding will begin at 100,000. Đấu giá bắt đầu từ 100 ngàn. |
Seeing these values will enable AdWords to use automated bidding methods (like Smart Bidding) and maximise campaign performance based on conversion value. Khi biết được những giá trị này, AdWords sẽ có thể sử dụng các phương thức đặt giá thầu tự động (chẳng hạn như Đặt giá thầu thông minh) và tối đa hóa hiệu quả của chiến dịch dựa trên giá trị chuyển đổi. |
When you use CPC bids with Hotel campaigns, you bid either a fixed amount or a percentage of a room price. Khi sử dụng giá thầu CPC với Chiến dịch khách sạn, bạn đặt giá thầu cố định hoặc theo tỷ lệ phần trăm của giá phòng. |
If you are using Enhanced CPC, Manual CPC or Viewable CPM bidding strategies then you can also set bid adjustments for better control over when and where your ad appears. Nếu đang sử dụng chiến lược đặt giá thầu CPC nâng cao, CPC thủ công hoặc CPM có thể xem thì bạn cũng có thể đặt mức điều chỉnh giá thầu để kiểm soát tốt hơn thời điểm và vị trí hiển thị quảng cáo. |
Generally, bidding is by invitation only to high-net-worth clients of the bookrunner and, if any, lead manager, or co-manager. Nói chung, đấu thầu là lời mời duy nhất để các khách hàng của bookrunner, và nếu có, dẫn quản lý, hoặc đồng quản lý. |
The 'target return on ad spend (ROAS)' bid strategy fully automates the management of your bids to maximise the value which you get from your Shopping campaign. Chiến lược giá thầu Lợi tức chi tiêu quảng cáo (ROAS) mục tiêu sẽ tự động hóa hoàn toàn việc quản lý giá thầu để giúp bạn nhận được giá trị tối đa từ Chiến dịch mua sắm. |
When you set your bid, you're telling Google Ads the average amount you'd like to spend each time someone installs your app. Khi đặt giá thầu, bạn cho Google Ads biết số tiền trung bình bạn muốn chi tiêu mỗi khi ai đó cài đặt ứng dụng của bạn. |
Bear in mind that forecasts take bid, budget, seasonality and other factors into account, while historical metrics don't. Xin lưu ý rằng dự báo sẽ tính đến giá thầu, ngân sách, tính thời vụ và các yếu tố khác, còn các chỉ số lịch sử thì không. |
In 1997 Krupp attempted a hostile takeover of the larger Thyssen, but the bid was abandoned after resistance from Thyssen management and protests by its workers. Vào năm 1997, Krupp đã cố gắng tiếp quản Thyssen lớn hơn, nhưng cuộc đấu thầu đã bị hủy bỏ sau sự phản kháng của ban quản lý Thyssen và sự phản đối của các công nhân. |
For example, if you choose an impression share target of 65% on the absolute top of the page, Google Ads will automatically set your CPC bids to help show your ads on the absolute top of the page 65% of the total possible amount of times they could show. Ví dụ: nếu bạn chọn mục tiêu Tỷ lệ hiển thị là 65% ở vị trí đầu tiên của trang, Google Ads sẽ tự động đặt giá thầu CPC để giúp quảng cáo của bạn đạt 65% tỷ lệ hiển thị ở vị trí đầu tiên của trang trong tổng số lần mà quảng cáo có thể hiển thị. |
In December 2013, NASA and SpaceX were in negotiations for SpaceX to lease Launch Complex 39A at the Kennedy Space Center in Florida, after SpaceX was selected in a multi-company bid process, following NASA's decision in early 2013 to lease the unused complex out as part of a bid to reduce annual operation and maintenance costs of unused government facilities. Tính đến tháng 12 năm 2013, SpaceX đã đàm phán để thuê Launch Complex 39A ở Trung tâm vũ trụ Kennedy tại Florida, theo quyết định của NASA thuê những khu phức hợp không được sử dụng như một phần của khoản thầu nhằm giảm chi phí bảo trì và hoạt động hãng năm. |
The bid is branded "United 2026", the logo of the bid is a ball with the number 26 representing the year "2026" with the colors of the flags of Canada, Mexico, and the United States and the slogans are: "United As One" (Spanish: "Unidos Como Uno", French: "Unis Comme Un"). and "Football For All" (Spanish: "Fútbol Para Todos", French: "Football Pour Tous"). Liên đoàn bóng đá châu Đại Dương CONCACAF Liên đoàn bóng đá Nam Mỹ Đấu thầu được đặt tên là "Thống nhất 2026", biểu trưng của giá thầu là một quả bóng với số 26 đại diện cho năm "2026" với màu sắc của các lá cờ của Canada, México và Hoa Kỳ và khẩu hiệu là: "United As One" (tiếng Tây Ban Nha: "Unidos Como Uno", tiếng Pháp: "Unis Comme Un"). và "Football For All" (tiếng Tây Ban Nha: "Fútbol Para Todos", tiếng Pháp: "Football Pour Tous"). |
However, on 27 May 2004, city authorities withdrew from the bidding process, citing added costs to complete the stadium on time as the reason for the withdrawal. Tuy nhiên, vào ngày 27 tháng 5 năm 2004, chính quyền thành phố đã rút khỏi quá trình đấu thầu, trích dẫn thêm các chi phí để hoàn thành sân vận động về thời gian là lý do cho việc thu hồi. |
These estimates can help guide your decision on which bids and budgets to set. Những ước tính này có thể giúp bạn đưa ra quyết định về giá thầu và ngân sách nào sẽ đặt. |
THE SECOND BID IS FROM PROHURST INVESTMENTS. Giá thứ hai là của Quỹ đầu tư Prohurst. |
Your keyword bid represents how much you’re willing to pay when someone clicks on your ad. Giá thầu từ khóa là số tiền bạn sẵn sàng trả khi có người nào đó nhấp vào quảng cáo của bạn. |
During the season the club had been linked with a transfer bid for North American star players Tiffeny Milbrett and Christine Sinclair. Trong mùa giải câu lạc bộ đã đưa ra lời đề nghị chuyển nhượng với những cầu thủ ngôi sao Bắc Mỹ Tiffeny Milbrett và Christine Sinclair. |
Description: Google Ads can optimise bids based on the operating system someone is using. Mô tả: Google Ads có thể tối ưu hóa giá thầu dựa trên hệ điều hành mà người nào đó đang dùng. |
The number of ad requests where the buyer, listed in this Private Auction deal, did not send a bid response. Số lượng yêu cầu quảng cáo mà người mua (có tên trong giao dịch trong Phiên đấu giá kín) đã không gửi phản hồi giá thầu. |
Melbourne was selected as the host city over bids from Buenos Aires, Mexico City, Montreal and six American cities on 28 April 1949, at the 43rd IOC Session in Rome, Italy. Melbourne được chọn đăng cai khi vượt qua các ứng cử viên khác Buenos Aires, Mexico City và 6 thành phố khác của Hoa Kỳ vào ngày 28 tháng 4 năm 1949 tại kỳ họp lần thứ 43 của IOC tại Roma, Ý. |
This article explains how to edit your cost-per-click (CPC) bids and your cost-per-thousand viewable impressions (viewable CPM) bids. Bài viết này giải thích cách chỉnh sửa giá thầu chi phí mỗi lần nhấp (CPC) và giá thầu giá mỗi nghìn lần hiển thị có thể xem (CPM có thể xem). |
Use the Bid Adjustments report to identify high (or low) performing device types, locations, and times of day. Sử dụng báo cáo Điều chỉnh giá thầu để xác định các loại thiết bị, vị trí và thời gian trong ngày có hiệu suất cao (hay thấp). |
Retail strategies with Analytics 360 and DoubleClick Bid Manager Chiến lược bán lẻ với Trình quản lý giá thầu DoubleClick và Analtyics 360 |
You can also adjust the bid amount at the hotel group level. Bạn cũng có thể điều chỉnh số tiền giá thầu ở cấp nhóm khách sạn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bidding trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bidding
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.