bijou trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bijou trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bijou trong Tiếng pháp.
Từ bijou trong Tiếng pháp có các nghĩa là kỳ công, vật xinh xắn, đồ nữ trang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bijou
kỳ côngnoun (nghĩa bóng) vật xinh xắn; kỳ công) |
vật xinh xắnnoun (nghĩa bóng) vật xinh xắn; kỳ công) |
đồ nữ trangnoun Je suis sûre que les bijoux ont aidé ! Tôi chắc chắn rằng đồ nữ trang đã giúp ích nhiều! |
Xem thêm ví dụ
Soixante-dix ans après la guerre, elle est redevenue une « boîte à bijoux ». Bảy mươi năm sau chiến tranh, một lần nữa, đó là “Chiếc Hộp Đá Quý” của một thành phố. |
Je vous donne le bijou, vous me donnez cent dollars, et quand le gars viendra... Tôi sẽ đưa anh sợi dây chuyền, anh đưa tôi một trăm đô la, và khi anh bạn kia tới... " |
Je pense à toi, bijou. Anh chỉ đang lo lắng cho em thôi, Lấp lánh. |
Ces ressources naturelles permettent aux Égyptiens de construire des monuments, de sculpter des statues, de fabriquer des outils et des bijoux de mode. Các nguồn tài nguyên thiên nhiên này cho phép người Ai Cập cổ đại xây dựng các công trình kiến trúc, tạc tượng, chế tạo các công cụ và đồ trang sức. |
Les bijoux? Nữ trang? |
Imaginez une zone de deux mètres sur deux pleine de cercueils, de bijoux et d'incroyables statues. Hãy tưởng tượng 1m2 của 2m quan tài đều có đồ trang sức, của cải và bức tạc đáng kinh ngạc. |
Tout, les tableaux, les sculptures, les tapisseries, les bijoux, a été rendu. STOKES: Tất cả mọi thứ từ những bức tranh đến các tác phẩm điêu khắc, những tấm thảm, thậm chí cả trang sức, đều đã và đang được trả lại. |
De tous les types de bijoux, les boucles d'oreille sont actuellement les bijoux les plus portés par les femmes. Tuy nhiên, ngày nay hầu như tất cả ngọc trai trang sức là ngọc trai nuôi. |
Avec le temps, j’ai acquis une certaine renommée, et je gagnais bien ma vie. Assez pour pouvoir mener la grande vie : je possédais de beaux bijoux, des manteaux de vison et un appartement de luxe. Với thời gian, tôi nổi tiếng và kiếm được nhiều tiền—đủ để hưởng cuộc sống xa hoa với nữ trang, áo choàng lông chồn và một căn hộ sang trọng nhất. |
Lindsay Lohan riposte envers les accusations... disant qu'elle aurait volé un collier de 2500 $ d'un magasin de bijoux en Californie du sud. Lindsay Lohan đang phản kháng lại lời buộc tội... 500 đô la ở cửa hàng trang sức miền Nam California. |
Alors maintenant vous essayez de me caser avec une voleuse de bijoux? Chú định gán ghép tôi với " ả " trộm này à? |
Mais si l'on veut mettre un poignard dans le sablier, et appuyé sur la bouton bijou en même temps? Nhưng nếu có người đặt con dao vào đồng hồ cát, và nhấn... viên đá quý cùng lúc thì sao? |
Gary Susman d’Entertainment Weekly le décrit comme « une exquise histoire courte dans laquelle on apprend peu mais exactement ce qu’il faut à propos des deux personnages », ajoutant que « Chevalier voit Anderson travailler dans son habituel style « boîte à bijoux–maison de poupées » mais la forme et la longueur vont vraiment très bien ensemble dans ce cas-là ». Cây bút Gary Susman của tạp chí Entertainment Weekly miêu tả bộ phim như "một truyện ngắn tinh tế cho chúng ta biết được không quá nhiều, chỉ vừa đủ về hai nhân vật", và viết thêm "Chevalier chứng kiến Anderson làm việc với phong cách hộp trang sức-nhà búp bê thường gặp của anh, nhưng hình thức và thời lượng của bộ phim thực sự hòa hợp với nhau". |
Tout ce qui te fait bander, ce bijou te le recrachera. Trên cơ bản những thứ anh nghĩ tới đều có khả năng làm được. |
10 Tes joues s’embellissent de bijoux* ; 10 Đôi má nàng xinh xắn bên món trang sức,* |
Elle est bien habillée, mais son bijou est bon marché. Bà ấy ăn mặc tử tế, nhưng trang sức lại rẻ tiền. |
On attend toujours le rapport du légiste, mais leurs portefeuilles et bijoux ont disparus. Vẫn đang chờ báo cáo pháp y, nhưng ví và trang sức bị mất. |
La moitié des récifs coralliens sont en assez bon état, tel un bijou ceinturant la planète. Một nửa các rặng san hô vẫn đang ở trong tình trạng tốt, như một vòng trang sức quấn quanh xích đạo của hành tinh. |
Quand elle a fini de donner à boire aux chameaux, il lui offre des cadeaux : de précieux bijoux ! Cuối cùng khi Rê-bê-ca làm xong việc, ông tặng nàng món quà nữ trang quý giá! |
Et pour commencer, je jette par la fenêtre le premier maure marchand de bijoux que vous aurez appelé. Và để khởi đầu, ta sẽ ném ra cửa sổ tên lái buôn đầu tiên bán nữ trang nào được gọi đến. |
D’ailleurs les bijoux sont pour rien en ce moment. Với lại, đồ nữ trang lúc này đương rẻ mạt. |
Cécile, préféreriez-vous des bijoux ou des fourrures? Phải. Cecile, cô thích có cái nào hơn, trang sức hay áo lông? |
Et bientôt le neveu-chauffeur filera avec l'auto... et le mannequin portera les bijoux d'Hélène. Vài năm nữa, đứa cháu tài xế sẽ bỏ trốn với chiếc xe và cô người mẫu mới nhất sẽ đeo đồ trang sức của Helen. |
Ces objets peuvent être des pièces, des bijoux ou des cartes de crédit, entre autres. Các ví dụ về những vật này gồm có đồng xu, đồ trang sức và thẻ tín dụng. |
Voici deux différentes parures de bijoux. Bởi vì sự phân chia cho tôi biết làm sao phân chia chúng bây giờ là 2 loại nữ trang khác nhau |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bijou trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bijou
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.