bisavô trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bisavô trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bisavô trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ bisavô trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là cụ ông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bisavô
cụ ôngnoun Meu bisavó plantou essa árvore. Cụ ông của tôi đã trồng cái cây này đấy. |
Xem thêm ví dụ
Meu bisavô respondeu: “Esse, meu filho, é um dos motivos da minha visita. Ông cố tôi trả lời: “Con trai ơi, đó là một phần mà cha đến gặp con để nói chuyện. |
Tal como seu pai — e como seu avô Jacó e seu bisavô Leí — Jarom tinha o espírito de profecia e de revelação (ver Jarom 1:2). Giống như cha của ông—và ông nội của ông là Gia Cốp và ông cố của ông là Lê Hi—Gia Rôm có tinh thần tiên tri và mặc khải (xin xem Gia Rôm 1:2). |
Para todos, especialmente para aqueles que um dia serão bisavós, suas bênçãos eternas e as de sua posteridade são muito mais importantes do que qualquer motivo orgulhoso que lhes negaria, a eles e a tantos outros, bênçãos tão importantes. Đối với tất cả mọi người, nhất là đối với những người mà một ngày nào đó sẽ là ông cố và bà cố, các phước lành vĩnh cửu của các anh chị em và của con cháu của các anh chị em thì quan trọng nhiều hơn bất cứ lý do tự hào nào mà không cho các anh chị em và nhiều người khác nhận được những phước lành quan trọng như thế. |
Está falando da bisavó de alguém! Người anh đang nói là bà cố nội của người khác đấy |
Aqui foi quando a minha bisavó nasceu, em 1863. Và đây là năm bà cố tôi chào đời, 1863. |
Um artifício do meu bisavô. Một nghệ thuật chiến đấu của ông tổ của ta. |
O meu bisavô disse, um dia, antes de ter inventado o Ford T: "Se eu tivesse perguntado às pessoas, naquela época, o que queriam, "ter-me-iam respondido: "Queremos cavalos mais rápidos." Ông nội của tôi một lần nói trước khiông phát minh ra Model T, "Nếu tôi hỏi mọi người rằng điều họ muốn là gì, họ trả lời rằng "Chúng tôi muốn những con ngựa chạy nhanh hơn." |
Outra bisavó, ainda adolescente, empurrava um carrinho de mão ao longo do rio Platte. Một bà cố khác của tôi, lúc còn niên thiếu, đã đẩy một chiếc xe kéo tay dọc theo bờ phía nam dòng sông Platte River. |
Queridos irmãos e irmãs, falo hoje como servo do Senhor e também como bisavô. Các anh chị em thân mến, hôm nay tôi ngỏ lời với tư cách là một tôi tớ của Chúa và cũng là một ông cố. |
Quando olhamos para a duração da vida do meu bisavô, tudo é possível. Khi tôi nhìn vào cuộc đời của ông cố mình, mọi thứ là có thể. |
O teu bisavô e uns outros criaram esta indústria. Ông cố con và vài người khác đã tạo ra kỹ nghệ này. |
Os filhos sobreviventes ficaram órfãos, inclusive minha bisavó Margaret, que tinha 13 anos na época. Những người con còn sống sót bị bỏ lại mồ côi, kể cả bà cố của tôi Margaret, lúc đó được 13 tuổi. |
Para todos os que buscam o perdão — jovens, jovens adultos, pais, avós, e, sim, até bisavós —, eu os convido a voltar para casa. Đối với tất cả những người đang tìm kiếm sự tha thứ—giới trẻ, người thành niên trẻ tuổi độc thân, cha mẹ, ông bà, và vâng, thậm chí cả các ông bà cố nữa—Tôi xin mời các anh chị em hãy trở lại con đường ngay chính. |
Não, mas o meu bisavô era. Không, nhưng cụ nội tôi thì có. |
Um de seus bisavôs maternos, Dugald Campbell, era escocês, nascido em Lamlash, Ilha de Arran. Ông cố ngoại của cô Dugald Campbell, là một người Scotland, sinh ra ở Lamlash trên hòn đảo nhỏ Arrans. |
Meu bisavô deu à minha bisavó, quando eles se casaram. Ông cụ cố của ta đã trao cho bà cụ cố của ta, khi họ đã lập gia đình. |
Meme não sabia, e não soube nunca, que aquela pitonisa centenária era sua bisavó. Mêmê không biết, và mãi mãi không biết, rằng cái cô đồng một trăm tuổi kia lại chính là cụ cố của mình. |
Meu bisavô, Echo Hawk, um índio Pawnee, nasceu em meados do Século XIX no que hoje é chamado de Nebraska. Ông cố nội của tôi là Echo Hawk, một người Da Đỏ Pawnee, sinh ra vào giữa thập niên 1800 ở nơi mà bây giờ được gọi là Nebraska. |
O bisavô de Noé, Enoque, também ‘andava com o verdadeiro Deus’. Ông cố của Nô-ê là Hê-nóc cũng “đồng đi với Đức Chúa Trời thật”. |
Durante toda a noite, ao conversar com familiares e amigos, observei que muitas vezes nosso neto de dez anos, Porter, ia para perto de minha sogra — sua bisavó. Trong suốt buổi tối hôm đó khi tôi trò chuyện với gia đình và bạn bè, tôi thường để ý thấy đứa cháu ngoại 10 tuổi của chúng tôi, tên là Porter, đứng gần bên mẹ chồng tôi—tức là bà cố của nó. |
Seu bisavô foi Eli Whitney. o inventor da máquina de beneficiamneto de algodão. Ông cố của anh là Eli Whitney, người phát minh ra máy tỉa sợi. |
O que se lembra da história de nosso bisavô? Em còn nhớ gì về cuộc đời cụ mình? |
Eyring, Primeiro Conselheiro na Primeira Presidência, disse dever grande parte de sua felicidade a um bisavô que se filiou à Igreja, serviu fielmente e perseverou até o fim, deixando um legado de esperança para sua família (página 22). Eyring, Đệ Nhất Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, nói rằng ông được hạnh phúc là nhờ vào ông cố của ông đã gia nhập Giáo Hội, phục vụ trung tín, và vẫn luôn luôn kiên quyết đến cùng, và để lại cho gia đình ông một di sản về niềm hy vọng (trang 22). |
Devido à lealdade eterna que dedicava a Noemi, Rute casou-se com Boaz e, por conseqüência, ela, a estrangeira e a moabita convertida, tornou-se a bisavó de Davi e, portanto, antecessora de nosso Salvador Jesus Cristo. Qua lòng trung thành không đổi dời của Ru Tơ đối với Na Ô Mi, bà đã kết hôn cùng Bô Ô mà qua đó bà—là một người ngoại quốc và là người cải đạo từ xứ Mô Áp—trở thành bà cố của Đa Vít và, vì thế, là một tổ tiên của Đấng Cứu Rỗi Giê Su Ky Tô của chúng ta. |
É que a liberdade de mobilidade que o meu bisavô trouxe às pessoas está agora a ser ameaçada, tal como o ambiente. Đó chính là sự tự do trong lưu thông là điều mà ông cụ của tôi mang đến cho mọi người giờ đây đang bị đe dọa, giống như môi trường vậy. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bisavô trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới bisavô
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.