bisbilhotar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bisbilhotar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bisbilhotar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ bisbilhotar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lục lọi, thọc mạch, dính mũi vào, dò xét, tìm tòi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bisbilhotar
lục lọi(poke) |
thọc mạch(pry) |
dính mũi vào(pry) |
dò xét
|
tìm tòi
|
Xem thêm ví dụ
Apanhei este a bisbilhotar. Thưa ngài, tôi bắt được tên này dò xét xung quanh. |
Não podemos deixá-la bisbilhotar em certos lugares, se é que me entende. Chúng ta không thể để cô ấy đi lục lọi những nơi quan trọng, cậu hiểu tôi có ý gì chứ? |
Lamentavelmente, nosso aprendizado e nosso desenvolvimento podem às vezes ser desacelerados ou até mesmo interrompidos por um desejo insensato de “bisbilhotar as placas”. Buồn thay, đôi khi sự phát triển và học tập của chúng ta có thể bị chậm lại hoặc thậm chí dừng lại bởi một ước muốn dại dột để “cạy ra các bảng khắc.” |
Esse método de busca está em grande contraste com “bisbilhotar as placas” ou exigir a compreensão de coisas destinadas a serem reveladas de acordo com o tempo do Senhor e por meio do poder do Espírito Santo. Phương pháp tìm kiếm này là trái ngược hoàn toàn với việc “cạy ra các bảng khắc” hoặc cố gắng ép buộc phải hiểu biết về những điều nhằm được tiết lộ theo thời gian biểu của Chúa và bởi quyền năng của Đức Thánh Linh. |
Enquanto eu estava a bater o recorde debaixo de água, pela primeira vez, ela estava a bisbilhotar o meu Blackberry, a verificar todas as minhas mensagens. Trong khi tôi đang phá kỷ lục dưới nước lần đầu, cô ấy thì đang lục lọi cái Blackberry của tôi, kiểm tra toàn bộ tin nhắn của tôi. |
Desculpe, não quero bisbilhotar, mas isto é uma obra de ficção, não é? Tôi xin lỗi, tôi không có ý xen vào đâu, nhưng đây là một truyện tiểu thuyết, phải không ạ? |
Quero compartilhar com vocês parte do que a irmã Monica Sedgwick, presidente das Moças da Estaca Laguna Niguel, relatou: “Não queríamos bisbilhotar, era um objeto pessoal de alguém! Tôi chia sẻ với các anh chị em một phần bài viết của Chị Monica Sedgwick, chủ tịch Hội Thiếu Nữ ở Giáo Khu Laguna Niguel: “Chúng tôi không muốn xoi mói; vì đây là đồ dùng cá nhân của một người nào đó! |
Não quis bisbilhotar. Tôi không cố ý xâm phạm. |
Então, em diversas ocasiões, eu e meu irmão tentamos usar facas sem ponta, colheres antigas ou qualquer outra coisa que podíamos imaginar para abrir e bisbilhotar a parte selada das placas — o suficiente para ver o que continham, mas não a ponto de quebrar os aros. Vì vậy, nhiều lần, anh em tôi đã cố gắng dùng dao trét bơ, cái muỗng cũ, và bất cứ vật gì khác chúng tôi có thể tưởng tượng được để cạy ra phần được niêm phong của các bảng khắc chỉ vừa đủ để thấy được thứ gì trong đó—nhưng cũng không đủ để làm đứt hai cái dây đai nhỏ. |
Mas o que irá dizer aos detectives quando começarem a bisbilhotar? Nhưng ông sẽ trình bày với điều tra viên khi họ đến thế nào đây? |
Há mais fotos na gaveta se quiser bisbilhotar. Đống còn lại ở trong ngăn kéo nếu cô muốn rình mò tiếp. |
Como se estivéssemos a bisbilhotar a actividade das células nervosas no cérebro. Kiểu như là nghe trộm hoạt động của tế bào thần kinh trong não vậy. |
Julgo que nem todos querem turistas a bisbilhotar por aí a tentar fotografar outro monstro de " Loch Ness? " Tôi đoán không phải ai cũng sẵn sàng ra sân nhà mình..... canh chụp hình quái vật hồ Lốc-Nes. |
É feio bisbilhotar. Rình mò là không tốt đâu. |
É cutucar e bisbilhotar com um objetivo." Nó đang châm chọc và soi mói với một mục đích." |
As palavras de Jacó nos ensinam que não teremos êxito ao “bisbilhotar as placas” ou ao exigir que os mistérios de Deus sejam revelados a nós. Những lời của Gia Cốp dạy chúng ta rằng chúng ta có thể không thành công trong việc “cạy ra các bảng khắc” hoặc ép buộc những điều kín nhiệm của Thượng Đế phải được tiết lộ cho chúng ta. |
Posso bisbilhotar? Cô có phiền không nếu tôi ngó xung quanh? |
Os que receberem tais acomodações deverão cuidar de que eles e seus filhos se comportem respeitosamente na casa do anfitrião; não deverão bisbilhotar ou danificar nada, nem entrar em áreas privativas da casa. Những ai được cho ở trọ nên kiểm điểm sao cho họ và con cái họ biết tôn trọng tài sản của chủ nhà; họ không nên lục soát khắp nơi trong nhà cũng đừng phá hoại tài sản hay đặt chân tới những nơi dành riêng cho chủ nhà. |
Por estranho que pareça, se pudéssemos confiar nas empresas para nos dizerem o que fazem nas traseiras dos seus armazéns, não seria preciso andar a bisbilhotar lá atrás, a abrir caixotes do lixo e ver o que está lá dentro. (Cười) Quý vị có thể nghĩ nó thật lạ, nhưng nếu có thể trông cậy vào các tập đoàn trong việc nói cho chúng ta biết những gì họ đang làm phía sau cửa hàng, chúng ta đã không cần lẻn vào phía sau mở nắp thùng rác và quan sát bên trong. |
veio alguém bisbilhotar? Có ai rình mò không? |
Ele tem andado a bisbilhotar no meu laboratório. Anh ta rình rập chỗ con làm suốt |
Por volta da mesma época, de acordo com Alex Ross, que escreve para a New Yorker, este tipo de regra entrou em vigor que as plateias tinham que ficar quietas -- nada de comer, beber e berrar para o palco, ou bisbilhotar uns com os outros durante o concerto. Có kích cỡ tương tự, theo như Alex Ross, phóng viên cho tờ New Yorker, một điều luật không lời bắt đầu hình thành đó là khán giả phải giữ yên lặng -- không còn ăn, uống, hò hét ở sân khấu, hay tán gẫu với nhau trong suốt buổi biểu diễn. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bisbilhotar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới bisbilhotar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.