boletim trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ boletim trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boletim trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ boletim trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là bản tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ boletim

bản tin

noun

A Hilly quer que ponhas a iniciativa dela no boletim informativo da Liga.
Hilly muốn cậu góp ý vào bản tin trong mùa giải tới

Xem thêm ví dụ

Boletim do Ministério da Marinha anunciado no dia 7 de dezembro.
Đây là một thông báo của Bộ Hải quân phát hành ngày 7 tháng Mười Hai:
Retrocedendo a partir daí, como será o boletim de notas de 2020?
Thế nên, hỗ trợ từ đó, bản báo cáo 2020 sẽ như thế nào nhỉ?
Juntos, eles estabeleceram a Globalization and World Cities Research Network e uma lista de cidades globais foi descrita no Boletim de Pesquisa GaWC 5 e cidades classificadas com base em sua conectividade através de quatro "serviços de produção avançada": contabilidade, publicidade, bancária/financeira e direito.
Một danh sách các thành phố trên thế giới đã được nêu trong các nghiên cứu 'GaWC Bulletin 5' và xếp hạng các thành phố dựa trên mối liên hệ thông qua bốn "dịch vụ sản xuất tiên tiến" (advanced producer services): Kế toán, quảng cáo, ngân hàng / tài chính và pháp luật.
Põe a minha Iniciativa no boletim informativo.
Hãy đăng sáng kiến của tôi lên báo
Como é que deverá ser o nosso boletim de notas?
Bảng báo cáo chính mình sẽ nên ra làm sao?
Fiz um boletim especial para ele, onde procurei enfatizar seus esforços.
Tôi làm một bản đặc biệt cho nó và nhấn mạnh đến các ưu điểm của nó.
O folheto era chamado Boletim Interno das Testemunhas de Jeová, e continha artigos que seriam estudados nas congregações durante o mês.
Sách này được gọi là Thông cáo nội bộ của Nhân Chứng Giê-hô-va, và trong đó có những bài để học trong hội thánh cho tháng đó.
Os exemplos incluem uma inscrição concluída para seu boletim informativo por e-mail (uma conversão de meta) e uma compra (uma transação, às vezes chamada de conversão de comércio eletrônico).
Ví dụ bao gồm đăng ký đã hoàn tất cho bản tin email (Chuyển đổi mục tiêu) và mua hàng (giao dịch, đôi khi được gọi là Chuyển đổi thương mại quốc tế).
O Boletim descreveu as transmissões de rádio e o ministério de casa em casa como “os dois maiores métodos de pregação usados pela organização do Senhor”.
Tờ “Bản tin” miêu tả đài phát thanh và công việc rao giảng từng nhà là “hai cách quảng bá lớn về tổ chức của Chúa”.
Boletim especial.
Đây là bản tin đặc biệt.
Louella ficara no hospital com Lily, esperando o boletim médico e notícias sobre quando poderia levar a filha para casa.
Mẹ cô vẫn ở bệnh viện với Lily, chờ nghe bác sĩ thông báo khi nào Lily có thể về nhà.
Por exemplo, quando um casal cristão vê no boletim escolar que seu filho tem boa conduta e é aluno aplicado, seus rostos irradiam alegria.
Chẳng hạn, khi một cặp vợ chồng đạo Đấng Christ xem học bạ của con gái và thấy con mình được phê là có hạnh kiểm tốt và chăm chỉ, nét mặt họ hẳn tràn đầy vẻ hài lòng.
Precisamos entregar regularmente boletins em que esteja anotada a bondade nos olhos uns dos outros.
Chúng ta cần đưa đều đặn các bản học bạ thuộc linh mà xác nhận sự tốt lành của mình trong mắt nhau.
Em 14 de setembro de 2006, foi confirmado através de um boletim no site oficial da banda que o terceiro álbum seria chamado Motion in the Ocean.
Ngày 14/9/06, album tiếp theo của nhóm được xác nhận trên website chính thức là sẽ mang tên "Motion in the Ocean".
Depois de definir as inscrições em boletins informativos como conversões, você usa a estratégia "Maximizar conversões" para definir os lances automaticamente e ajudar a maximizar essas conversões.
Khi đó, sau khi đặt đăng ký nhận bản tin là chuyển đổi, bạn sử dụng tính năng Tối đa hóa lượt chuyển đổi sẽ tự động đặt giá thầu cho bạn và giúp tối đa hóa các chuyển đổi đó.
Ela pôs aquilo no boletim informativo.
Cô ta đã cho đăng
Em junho de 2013, a pessoa por trás HowToBasic foi entrevistado como parte de um Boletim de Notícias por Nine News Perth, transmitido no STW.
Tháng 6 năm 2013, tác giả HowToBasic đã phỏng vấn như 1 phần của 6 PM News Bulletin bởi Nine News Perth phát sóng trên STW.
Dão- nos um destes boletins de voto de uma forma aleatória, depois vamos à cabina de voto, selecionamos a nossa escolha e destacamos pelo picotado.
Bạn lấy một trong số những mẫu phiếu kín một cách ngẫu nhiên, và bạn vào trong phòng bỏ phiếu, và bạn đánh dấu lựa chọn của bạn, và bạn xé theo đường đục lỗ này.
Sabemos o que é um boletim.
Chúng ta biết lá phiếu là cái gì.
Eu não verifiquei o boletim de trânsito!
Xin lỗi, tớ quên kiểm tra bản tin giao thông.
Skeeter, quando podemos ver a Iniciativa no boletim informativo?
Skeeter, khi nào chúng tôi mới thấy được bản thảo vậy?
Stefan publicou esta lei o 20 de março no artigo Über die Beziehung zwischen der Wärmestrahlung und der Temperatur (Das relações entre radiação térmica e temperatura) nos Boletins das sessões da Academia das Ciências de Viena.
Stefan công bố định luật trong bài báo nhan đề Über die Beziehung zwischen der Wärmestrahlung und der Temperatur (Về mối liên hệ giữa bức xạ nhiệt và nhiệt độ) trong Tập san hàng kỳ của Viện hàn lâm Khoa học Vienna.
Viu o meu boletim das notas?
Chị có nhìn thấy thẻ trình báo của em không?
Em cada boletim há um valor encriptado na forma deste código de barras 2D, à direita.
Và trên mỗi tờ phiếu kín có giá trị bảo mật này trong dạng của mã số kẻ sọc 2 chiều này nằm bên phải.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boletim trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.