bola trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bola trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bola trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ bola trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là banh, bóng, Bóng, quả cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bola

banh

noun

Os participantes pagavam para atirar bolas em um braço mecânico.
Những người tham dự sẽ trả tiền để ném banh vào một mục tiêu rõ ràng.

bóng

noun

Ele se prepara, a bola é colocada e ele chuta.
Anh ta đã sẵn sàng, quả bóng được đặt vào, và anh ta đá.

Bóng

noun (objeto)

Ele se prepara, a bola é colocada e ele chuta.
Anh ta đã sẵn sàng, quả bóng được đặt vào, và anh ta đá.

quả cầu

noun (em matemática, o espaço delimitado por uma esfera)

Demoram imenso a passar a bola por todas no círculo.
Họ chẳng bao giờ chuyển quả cầu đó hết vòng nổi đâu.

Xem thêm ví dụ

Estamos atrás por #, passem a bola para o Gold
Thua # điểm, chuyền bóng cho Gold
Qual é a probabilidade de pegar ao acaso uma bola que não seja azul do saco?
Xác suất để lấy ra ngẫu nhiên một bi không phải màu xanh dương từ trong túi?
Cinco bolas de fogo?
Năm luồng lửa?
Não se diz que a Julieta é o Sol — quererá isto dizer que ela é uma bola de fogo incandescente?
Bạn thì không cho Juliet là mặt trời, điều đó nghĩa là cô ấy là một quả cầu lửa?
Ron não achava nada interessante um jogo em que havia apenas uma bola e onde era proibido voar.
Ron nói nó chẳng thấy có gì hay ho cái trò chơi chỉ có một trái banh và người chơi không được phép bay khỏi mặt đất.
Certo, vamos ficar com a bola aqui.
Được rồi, hãy lật bài ở đây.
Na bola!
Trên cái phao!
Por que não vai jogar bola?
Sao em không chơi bóng?
É só chutar bem no meio da bola.
Tất cả những gì phải làm là đá chính xác vào quả bóng.
Por isso, deixei a bola onde estava. A cinco centímetros da linha do gol.
Và vì thế tôi đã để quả bóng nằm yên một chỗ—Cách năm phân từ đường biên ngang.
É quase do tamanho de uma bola de rugby.
Nó to ngang một quả bóng bầu dục.
Por que a bola continua acertando o meu rosto?
Tại sao bóng tôi nhấn tiếp tục nhấn khuôn mặt của tôi?
Com a introdução da borracha no Japão, as bolas passaram de brinquedos a objetos de arte, embora as mães ainda as façam para seus filhos.
Với sự giới thiệu chất liệu cao su đến Nhật Bản, bóng từ một món đồ chơi lại trở thành một đối tượng nghệ thuật, mặc dù chúng vẫn chỉ là quà từ các bà mẹ dành tặng cho con cái của họ.
Como se estivesse no palácio do Senhor do Fogo E ele está atirando um monte de bolas de fogo em mim!
Như thể tớ đang ở cung Hỏa Vương và lão đang bắn cả đống cầu lửa về phía tớ.
Pegue a bola, pule e enfie na cesta!
Ông cầm bóng, ông nhảy lên và bỏ vào trong rổ.
Podemos pensar nas moléculas como pequenas bolas de bilhar colidindo-se e ricocheteando nas paredes da caixa sem parar.
Có thể xem những phân tử như những quả cầu billard nhỏ, liên tục va chạm với nhau và với thành hộp.
Eles sabiam passar a bola.
Họ biết cách chuyền bóng.
Esfreguem meu traseiro e lambam minhas bolas!
Phát vào mông và mút bi tao này.
E via-os mais depressa, de tal modo que, se eles passassem a bola, eu poderia reposicionar-me e preparar-me para o remate.
Và tôi bắt kịp họ ngay lập tức vì thế nếu bóng sượt qua, tôi có thể xoay trở lại vị trí và sẵn sàng cho cú ghi điểm.
Ela nunca viu a bola cair na Times Square na véspera de ano novo.
Cô ấy chưa từng xem quả bóng rơi tại Quảng trường Thời Đại vào đêm giao thừa.
Os fulerenos são moléculas ocas de carbono que podem ter vários formatos, como bolas microscópicas ou tubos, que são chamados nanotubos. Eles são medidos em nanômetros.
Những phân tử các-bon rỗng liên kết tạo thành nhiều hình dạng khác nhau, chẳng hạn như hình những quả bóng cực nhỏ và hình các ống thường gọi là ống nano.
Bolas, fui pelo caminho errado.
Oops, tôi đi nhầm đường rồi.
# Eu e minha bolas de fogo #
Ta và hỏa cầu của ta
São olhos ou bolas de boliche?
Có phải mắt banh hay trái banh bowling không?
Veem alguns patos de borracha e aprendem que eles flutuam, ou veem algumas bolas e aprendem que elas saltam.
Chúng thấy vài con vịt cao su và học được rằng vịt cao su nổi, hoặc thấy vài trái bóng và học được rằng bóng nảy lên được.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bola trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.