bombastic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bombastic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bombastic trong Tiếng Anh.

Từ bombastic trong Tiếng Anh có các nghĩa là khoa trương, đại ngôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bombastic

khoa trương

adjective

It is good occasionally to put fire into your delivery, but you should avoid being bombastic.
Có lúc nên trình bày hùng hồn, nhưng phải tránh những lời khoa trương trống rỗng.

đại ngôn

adjective

Xem thêm ví dụ

So I thought, forget the rock opera, forget the bombast, my usual tricks.
Vì vậy, tôi nghĩ, quên rock opera đi (một thể loại nhạc), quên những ngôn từ hoa mỹ đi, những thủ thuật thông thường của tôi.
Humble prayers are not bombastic or melodramatic.
Những lời cầu nguyện khiêm nhường không khoa trương hoặc thống thiết quá.
The second chapter in The Dark Secret Saga, Triumph or Agony, continues the bombastic Rhapsody of Fire tradition with a live 70-piece orchestra and choir as Turilli and Staropoli continued to self-produce the band's work with the assistance of co-producer Sascha Paeth.
Phần thứ hai của The Dark Secret Saga, Triumph Or Agony tiếp tục sự khoa trương truyền thống của Rhapsody với dàn nhạc giao hưởng 70 người giống như Turilli và Staropoli đã do họ tự thực hiện với sự trợ giúp của nhà đồng sản xuất Sascha Paeth.
Music Box received mixed critical response from contemporary critics, who suggested that in lowering Carey's vocal bombast, her energy level decreased and felt the album had an "absence of passion."
Music Box nhận được những phản hồi trái chiều giới phê bình đương đại, họ cho rằng việc giảm bớt sự phô trương trong giọng hát của Carey đã khiến cho năng lượng của cô bị giảm sút, và cảm thấy album "thiếu sự nồng nàn."
It is good occasionally to put fire into your delivery, but you should avoid being bombastic.
Có lúc nên trình bày hùng hồn, nhưng phải tránh những lời khoa trương trống rỗng.
And because he was “lowly in heart,” he was never bombastic or presumptuous.
Đồng thời, vì “khiêm-nhường”, ngài không bao giờ tỏ ra khoa trương hoặc lạm quyền.
David Peschek of The Guardian compared "Good Morning Captain" to Led Zeppelin's "Stairway to Heaven", writing that "the extraordinary Good Morning Captain is Stairway to Heaven, if it's possible to imagine Stairway to Heaven bleached of all bombast."
David Peschek của The Guardian so sánh "Good Morning Captain" với "Stairway to Heaven" của Led Zeppelin, viết rằng "Good Morning Captain là Stairway to Heaven , nếu như có thể tưởng tượng Stairway to Heaven bị tẩy bỏ tất cả sự khoa trương."
Through most of the Edo period, kabuki in Edo was defined by extravagance and bombast, as exemplified by stark makeup patterns, flashy costumes, fancy keren (stage tricks), and bold mie (poses).
Trong suốt thời Edo, kabuki ở Edo có nhiều tình tiết khoa trương và phóng đại, ví dụ như hoa văn trang điểm cứng nhắc, phục trang lòe loẹt, keren (xảo thuật sân khấu) lạ lùng, và mie (bộ tịch) trơ trẽn.
Their music has been described as "bombastic heavy, symphonic and cinematic, with keyboards and strings creating a gothic atmosphere".
Âm nhạc của ban nhạc được mô tả là "nặng nề một cách khoa trương, đậm chất giao hưởng và điện ảnh, với keyboard và đàn tạo ra một bầu không khí gothic".
According to Keith Harris of Rolling Stone magazine, " sentimentality is bombastic and defiant rather than demure and retiring ... stands at the end of the chain of drastic devolution that goes Aretha–Whitney–Mariah.
Theo Keith Harris của tạp chí Rolling Stone, "sự đa cảm khoa trương và cố chấp hơn là ý tứ và lặng lẽ... đứng cuối cùng trong một chuỗi những chuyển giao mạnh mẽ theo chiều Aretha-Whitney-Mariah.
Critics agreed that through lowering Carey's vocal bombast, the album suffered due to lowered passion and energy levels.
Giới phê bình có chung quan điểm rằng với việc thể hiện giọng hát của Carey bị hạn chế, album bị mất chất lượng do cảm xúc và mức năng lượng bị giảm sút.
So I thought, forget the rock opera, forget the bombast, my usual tricks.
Vì vậy, tôi nghĩ, quên rock opera đi ( một thể loại nhạc ), quên những ngôn từ hoa mỹ đi, những thủ thuật thông thường của tôi.
Johan Wippsson from Melodic chose the song as a highlight on Love, Lust, Faith and Dreams, and commended its "bombastic and huge choruses".
Johan Wippsson từ nhật báo Melodic đã chọn ca khúc làm điểm nhấn của album Love, Lust, Faith and Dreams và ca ngợi bài hát với "phần điệp khúc cao ngạo và khoa trương".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bombastic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.