bombing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bombing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bombing trong Tiếng Anh.
Từ bombing trong Tiếng Anh có các nghĩa là việc ném bom, pháo kích, sự đánh bom. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bombing
việc ném bomnoun I expect fire bombing to commence... within 48 hours, Tôi hy vọng việc ném bom sẽ bắt đầu trong vòng 48 tiếng nữa. |
pháo kíchnoun |
sự đánh bomnoun |
Xem thêm ví dụ
On 7 November 2006, amidst conflicting claims, over 45 Tamil civilians were killed in what is known as the Vaharai bombing. Ngày 7 tháng 11, năm 2006, 45 thường dân Tamil đã bị giết trong vụ đánh bom Vaharai. |
Her parents were mountain peasants from Chekfa, Jijel Province, and she fled with her family to the city of Annaba, after her parental home was bombed by the French army during the Algerian War of Independence (1954–1962). Gia đình của cô sau đó đã rời xứ và chạy trốn đến thành phố Annaba, sau khi nhà cửa của cô bị quân đội Pháp ném bom trong Chiến tranh giành độc lập Algeria (1954 – 1962). |
On the evening of September 20, 2015, a series of bombings took place in Maiduguri and Monguno, Nigeria, killing at least 145 people and injuring at least 97 others. Vào tối ngày 20 tháng 9 năm 2015, một loạt các vụ đánh bom diễn ra tại Maiduguri và Monguno, Nigeria, làm ít nhất 145 người thiệt mạng và ít nhất 97 người khác bị thương. |
The bomb killed 137 people and injured more than 200 others, making it the deadliest attack in Peshawar's history. Vụ nổ làm thiệt mạng hơn 100 người - phần lớn là phụ nữ và trẻ em - và hơn 200 người khác bị thương, làm cho nó trở thành vụ tấn công đẫm máu nhất trong lịch sử Peshawar. |
He was the victim of the first- ever suicide bomb in Iraq. Anh là nạn nhân của vụ đánh bom tự sát đầu tiên ở Iraq. |
There was the bomb, and there's now. Trước đây có bom, và giờ đây cũng có. |
The series enlivened the country's political discourse in a way few others have, partly because it brought to life the ticking time-bomb threat that haunted the Cheney faction of the American government in the years after 9/11." Bộ phim sẽ giúp bài giảng chính trị của đất nước thêm sinh động theo một cách nào đó, một phần vì nó mang lại cho cuộc sống những mối đe dọa về quả bom hẹn giờ đã ám ảnh phe Cheney của chính phủ Mỹ trong những năm sau sự kiện 11/9". |
She sank four barges during this period but sustained damage from Japanese aerial bombs on the night of 1 October which resulted in the death of two crew members and the wounding of 11 others. Nó đánh chìm bốn sà lan trong giai đoạn này, nhưng cũng chịu đựng hư hại do bị trúng bom vào đêm 1 tháng 10, khiến hai thành viên thủy thủ đoàn tử trận và 11 người khác bị thương. |
Unfortunately for both visitors and world history , much of what remained of My Son in the twentieth century was bombed out of existence by American B-52 bombers during the American Vietnam War . Không may cho cả những người thăm quan và lịch sử thế giới , những gì còn lại của Mỹ Sơn vào thế kỉ 20 đó bị phá hủy bởi bom B-52 của Mỹ trong thời kỳ kháng chiến chống Mỹ . |
Did you forget you're a bomb? Anh quên mình là 1 quả bom à? |
Stan Ulam, Richard Feynman and John von Neumann. And it was Von Neumann who said, after the bomb, he was working on something much more important than bombs: he's thinking about computers. Stan Ulam, Richard Feynman và John von Neumann, và sau khi chế tạo quả bom, Neumann là người đã nói rằng ông đang chế tạo 1 cỗ máy quan trọng hơn các quả bom rất nhiều: ông đang suy nghĩ về máy tính. |
It's equivalent to exploding 400, 000 Hiroshima atomic bombs per day 365 days per year. Điều đó tương đương với việc thả 400, 000 quả bom nguyên tử Hiroshima mỗi ngày 365 ngày trong năm. |
Company promotional material bragged that the B-25H could "bring to bear 10 machine guns coming and four going, in addition to the 75 mm cannon, eight rockets and 3,000 lb (1,360 kg) of bombs." Tài liệu quảng bá của công ty khoe khoang rằng chiếc B-25H có thể "khai hỏa mười súng máy khi đến và bốn khi đi, thêm vào khẩu pháo 75mm, một chùm tám rocket và 3.000 cân bom." |
The vast majority of foreign fighters were seeking to become suicide bombers for martyrdom -- hugely important, since between 2003 and 2007, Iraq had 1, 382 suicide bombings, a major source of instability. Đại đa số các chiến binh ngoại quốc đã tìm kiếm vị trí trở thành kẻ ném bom liều chết với mục đích tử vì đạo -- cực kỳ quan trọng hơn là kể từ năm 2003 và 2007, Iraq đã có 1. 382 vụ đánh bom tự sát, nguyên nhân chính của sự bất ổn định. |
Central Intelligence Agency director George Tenet testified before a congressional committee that the bombing was the only one in the campaign organized and directed by his agency, and that the CIA had identified the wrong coordinates for a Yugoslav military target on the same street. Giám đốc CIA George Tenet điều trần trước một ủy ban quốc hội rằng đây là vụ hành động duy nhất trong chiến dịch do cơ quan ông tổ chức và chỉ đạo, và rằng CIA xác định tọa độ sai của một mục tiêu quân sự Nam Tư trên cùng phố đó. |
The second wave was also armed with 230 lb bombs, and the third and fourth carried 600 lb (270 kg) bombs. Đợt ném bom thứ hai cũng được trang bị bom 230 lb, trong khi đợt thứ ba và thứ tư trang bị bom 600 lb (270 kg). |
Throughout the development of the atomic bomb, Oppenheimer was under investigation by both the FBI and the Manhattan Project's internal security arm for his past left-wing associations. Trong suốt thời kỳ phát triển bom nguyên tử, Oppenheimer nằm dưới sự điều tra bởi cả FBI lẫn đơn vị an ninh nội bộ của Dự án Manhattan vì những liên hệ với cánh tả trong quá khứ của ông. |
In the second scenario: If the PVA continued full attacks and the UN Command blockaded China and had effective aerial reconnaissance and bombing of the Chinese interior, and the ROC soldiers were maximally exploited, and tactical atomic bombing was to hand, then the UN forces could hold positions deep in North Korea. Trong kịch bản thứ hai: Nếu Quân chí nguyên Trung Hoa tiếp tục tấn công toàn lực, Bộ Tư lệnh Liên Hiệp Quốc đã phong tỏa được Trung Quốc, thực hiện việc thám thính trên không hữu hiệu và không kích bên trong lãnh thổ Trung Quốc, binh sĩ Trung Hoa Quốc gia được sử dụng triệt để, và việc không kích bằng bom nguyên tử chiến thuật được thực hiện thì các lực lượng Liên Hiệp Quốc có thể giữ vững các vị trí sâu bên trong Bắc Hàn. |
Kaga contributed 27 B5Ns (carrying bombs), 18 D3A, and 9 Zeros to the attack, which caught the defenders by surprise. Kaga đã đóng góp 27 chiếc B5N mang bom, 18 chiếc D3A và 9 chiếc Zero cho cuộc tấn công, gây cho đối phương sự bất ngờ hoàn toàn. |
" French kiss, make out finger bomb, no skorts hand job Cameron. " " Nụ hôn kiểu Pháp, xếp hình... " |
A 1000 lb bomb penetrated the armored deck just ahead of the forward turret; shell splinters detonated the ammunition magazine, which did tremendous damage to the bow of the ship and burnt out "A" turret; 112 men were killed and another 21 were injured. Một quả bom 454 kg đã xuyên thủng sàn tàu bọc thép ngay phía trước tháp pháo phía trước, các mảnh đạn đã kích nổ hầm đạn, gây hư hại nặng nề mũi con tàu và làm nổ tung tháp pháo "A"; 112 người chết và thêm 21 người khác bị thương. |
One of the bombs exploded close to Jaipur's most famous landmark, the historic Hawa Mahal (palace of winds). Một trong các quả bom nổ gần địa điểm nổi tiếng nhất Jaipur, Hawa Mahal (cung gió) nổi tiếng. |
We must secure the bomb until it detonates. Chúng ta phải bảo vệ quả bom cho đến khi nó phát nổ! |
Even after the Air Transport Command took over the logistical supply of the B–29 bases in China at the end of 1944, enough fuel and bombs never seemed to reach Chengtu. Ngay cả khi đơn vị Chỉ huy không vận đảm đương nhiệm vụ hậu cần cho các căn cứ ở Trung Quốc đến cuối năm 1944, một lượng nhiên liệu và bom đầy đủ dường như chưa bao giờ đến được Thành Đô. |
According to her confession they traveled into Jordan about five days before the bombings on forged passports. Theo lời thú nhận của bà, hai vợ chồng bà vào Jordan khoảng 5 ngày trước khi vụ đánh bom bằng hộ chiếu giả. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bombing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bombing
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.