break in trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ break in trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ break in trong Tiếng Anh.
Từ break in trong Tiếng Anh có các nghĩa là cắt ngang, đột nhập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ break in
cắt ngangverb |
đột nhậpverb You get a lot of men breaking in here? Có nhiều tên đột nhập vào đây lắm sao? |
Xem thêm ví dụ
... Thatcher, present at the first break-in. ... Thatcher, ở chỗ bị trộm đột nhập. |
Microbes sneak in through our breath, our food, our urogenital tract, or breaks in our skin. Vi trùng vào cơ thể qua đường hô hấp, thức ăn, ống niệu sinh dục hoặc qua vết thương. |
What, do you two just break in wherever you go? Đi đâu hai anh cũng đột nhập vào như thế này à? |
What about the break- in? Bước thứ hai tính sao đây? |
Yeah, because you did break in. Đúng vậy, vì cháu đã vào trong. |
What about the break-in? Chuyện xâm nhập sẽ giải quyết thế nào? |
Dawn Breaks in the Land of the Rising Sun Bình minh ở xứ mặt trời mọc |
You can see the sort of break in the everyday. Bạn có thể thấy những vết rạn nứt ở khắp mọi nơi. |
You knew Jimmy was gonna break in. Ông biết là Jimmy sẽ xông vào. |
Did you break in? Anh đột nhập vào à? |
No more firing till they go to break in. Đừng bắn nữa cho tới khi họ tấn công. |
Owen, Claire, and the boys find Hoskins at the lab but a raptor breaks in and kills him. Owen, Claire và bọn trẻ tìm thấy Hoskins trong phòng thí nghiệm đang đóng gói đống phôi còn lại. |
She was the one that discovered Break in a fatal condition after he came out of the Abyss. Cô cũng là người phát hiện ra Break đang trong tình trạng nguy kịch sau khi anh thoát ra từ Abyss. |
You had to break in here to tell us that? Các người tông cửa vô đây để nói với chúng tôi điều đó sao? |
Then you break in and steal it? Sau đó anh đột nhập vào và trộm lấy. |
It was a routine conversation which was not going to bring about any break in the stagnant war. Đó là một buổi nói chuyện thường lệ không hề làm xoay chuyển cuộc chiến tranh trì trệ. |
IS THIS ABOUT THE BREAK-IN LAST NIGHT? Có phải là về vụ đột nhập hôm qua không? |
Then we need to break in. Vậy thì chúng ta phải đột nhập vào |
2009, a series of off-season break-ins in Osage Beach. 2009, một loạt vụ đột nhập mùa thấp điểm tại Osage Beach. |
I'm sorry, you want, you wanna break in to Max Lord's facility? Tôi xin lỗi những anh muốn đột nhập vào nhà máy Max Lord? |
It's not a question of if a thief can break in, it's how long. Vấn đề không phải là một tên trộm có thể đột nhập được hay không, mà là bao lâu. |
John, there's someone breaking in. John, có ai đó lẻn vào nhà mình. |
From the time we break in, 30 seconds. 30 giây sau khi đột nhập. |
Break-ins, car thefts... Đột nhập, trộm xe hơi... |
We're breaking in. Ta sẽ đột nhập vào. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ break in trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới break in
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.