break into trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ break into trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ break into trong Tiếng Anh.
Từ break into trong Tiếng Anh có các nghĩa là bắt đầu, đi vào, phá, mở, xâm chiếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ break into
bắt đầu
|
đi vào
|
phá
|
mở
|
xâm chiếm
|
Xem thêm ví dụ
Thus, when tempered glass is under stress, it will not easily break into jagged shards that can injure. Do đó, khi thủy tinh đã được tôi luyện thì sẽ không dễ vỡ thành nhiều mảnh để có thể gây thương tích. |
Who the fuck would want to break into your house? Ai muốn làm ồn ào nhà ông chứ? |
They arrested some kid who managed to break into the Capital Diamond building. Họ bắt được một thằng nhóc có ý đột nhập vào khu nhà của công ty kim cương Capital. |
Break into that place and if you're lucky you just get blown up, so they say. Đột nhập vào đó, nếu gặp may, |
I'm not sending you to break into a federal facility without back-up. Tôi sẽ không để ông đột nhập vào cơ sở liên bang mà không có hỗ trợ. |
The Americans are bombing Vietnamese towns and villages, breaking into households, killing women and children. Quân đội Mỹ đang liên tục ném bom các thị trấn, đột nhập các làng mạc và gia đình hẻo lánh, giết chết phụ nữ và trẻ em ở miền bắc Việt Nam. |
You're gonna break into where? Bạn sẽ phá vỡ vào nơi? |
They did not break into someone's house. Họ không đột nhập vô nhà người khác. |
We can't just go breaking into Vice Principal Grimes'house. Chúng ta không thể xâm nhập vào nhà phó hiệu trưởng Grimes. |
I think a man is trying to break into my house. Một gã đàn ông đang cố đột nhập vào nhà. |
I'm not breaking into my boss's house. Tôi sẽ không đột nhập vào nhà sếp tôi. |
It's a key, it can break into any system and it's sitting in our flat right now. Đó là 1 chìa khóa, có thể xâm nhập vào bất kỳ hệ thống nào và ngay lúc này nó đang ở trong căn hộ của chúng ta. |
You have two days to break into Eikon. Cậu có hai ngày để đột nhập vào Eikon. |
I have no idea what I'm hoping to achieve by breaking into Graham's house. Tôi không biết liệu tôi có thu được gì khi đột nhập vào nhà của Graham. |
IF YOU WEREN'T OUT SOON, I'D BE BREAKING INTO THAT MOTHERFUCKER AND PULLING YOUR ASS OUT. Sếp biết không, nếu sếp không ra đây sớm. Tôi sẽ vô đó lôi cổ sếp ra. |
Still trying to break into the hidden wireless network. Vẫn đang cố gắng đột nhập vào mạng không dây ẩn. |
I believe Mr. Peck is planning to break into the NSA. Tôi tin là Mr. Peck đang dự tính đột nhập vào NSA. |
Why would he break into a bookshop? Tại sao hắn ta lại trốn trong hiệu sách? |
I'll break into the Honda. Tôi sẽ trộm chiếc Honda. |
It would be easier than breaking into the CIA. Cái chỗ ấy dễ hơn nhiều so với chuyện đột nhập vào ClA |
So these people are trying to kill you and you plan to break into their offices? Những người này cố giết cô, và kế hoạch của cô là đột nhập vào văn phòng của họ. |
What a joy to see those curious faces break into beautiful smiles in return! Thật vui khi thấy những gương mặt hiếu kỳ ấy nở nụ cười tươi đẹp! |
I need to break into Kirova's office today when the fang gang is asleep, OK? Hôm nay tôi cần phải đột nhập vào văn phòng Kirova. |
Cancer cells break into thelymphatic system all the time. Các tế bào ung thư có thể xâm nhập mạch bạch huyết. |
Cable breaks into the Ice Box and attacks Collins. Cable đột nhập vào băng ngục và tấn công Collins. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ break into trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới break into
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.