bridging trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bridging trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bridging trong Tiếng Anh.
Từ bridging trong Tiếng Anh có các nghĩa là nối tắt, rẽ mạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bridging
nối tắtadjective |
rẽ mạchadjective |
Xem thêm ví dụ
Vehicular traffic is now catered for by a newer bridge, from which splendid views may be had of the original bridge and an aqueduct that takes water to the vineyards of Saint-Jean-de-Fos. Hiện tại, giao thông bằng xe cộ qua lại được phục vụ bởi một cây cầu mới, từ đó có thể quan sát được vẻ đẹp lộng lẫy của cây cầu Pont du Diable, cầu máng nước đã cạn và khu vườn nho của Saint-Jean-de-Fos. |
More hits to the ship's bridge and superstructure set her on fire, mortally wounded Captain Warburton-Lee and killed or wounded all of the other officers on the bridge except Paymaster Lieutenant G.H. Stanning, the Captain's Secretary. Nhiều phát bắn trúng khác vào cầu tàu và cấu trúc thượng tầng khiến nó bốc cháy, làm tử thương Đại tá Warburton-Lee và làm thiệt mạng hay bị thương mọi người trên cầu tàu, ngoại trừ Sĩ quan tiếp liệu G.H. Stanning, thư ký của hạm trưởng. |
They can contain scripted events and interactive objects such as levers that open secret doors or cause bridges to move. Chúng có thể chứa các sự kiện kịch bản và các đối tượng tương tác như đòn bẩy mở cánh cửa bí mật hoặc tạo ra cầu để di chuyển . |
We switch to the satellite view, and we find another bridge, and everything starts to line up. Chúng tôi chuyển sang xem từ vệ tinh, và chúng tôi lại tìm thấy một cây cầu khác, và mọi thứ bắt đầu có hàng lối. |
The Metrobus, a form of bus rapid transit, crosses the Bosphorus Bridge, with dedicated lanes leading to its termini. Metrobus, một dạng bus nhanh, đi qua Cầu Bosphorus, có các đường nhánh dành riêng dẫn tới các bến đỗ. |
Remnants of mining include an old railway bridge from the Duxbury Mine on Wigan Lane. Tàn dư của việc khai thác bao gồm một cây cầu đường sắt cũ từ Mỏ Duxbury trên ngõ Wigan. |
Bridge to Admiral Kirkk. Đài Chỉ huy gọi Đô đốc Kirk. |
Now, I think I can tap into it using the same technology that allows the two Jaeger pilots to share a neural bridge. Tôi nghĩ là tôi có thể kết nối với nó bằng cách dùng chính công nghệ cho phép 2 phi công lái Jaeger cùng chia sẻ hệ thần kinh với nhau. |
One example of a rail land bridge is the Eurasian Land Bridge. Một ví dụ về cây cầu đường sắt là cầu đất Á-Âu. |
Roads, bridges, wharves, and public buildings were constructed using convict labour and by 1822 the town had banks, markets, and well-established thoroughfares. Đường sá, cầu cống, các bến phà và các tòa nhà chính phủ được xây dựng lên bởi những phạm nhân, và đến năm 1822 thành phố đã có ngân hàng, các chợ, các đường phố lớn và sở cảnh sát có tổ chức. |
There is a glass bridge that you walk across that’s suspended in space. Đây là chiếc cầu thủy tinh mà các bạn có thể đi qua nó lơ lửng trong không gian. |
Lieutenant General Ali Sadikin served as governor from the mid-1960s commencement of the "New Order" until 1977; he rehabilitated roads and bridges, encouraged the arts, built hospitals and a large number of schools. Trung tướng Ali Sadikin phục vụ như Thống đốc từ giữa những năm 1960 bắt đầu "Trật Tự Mới" cho đến năm 1977; ông khôi phục đường sá và cầu, khuyến khích nghệ thuật, xây dựng một số bệnh viện, và một số lượng lớn các trường mới. |
BASE jumping is skydiving from fixed objects, like buildings, antennae, bridges and earth -- meaning mountains, cliffs. BASE jumping là nhảy từ trên những vật thể cố định như là từ các tòa nhà, tháp ăn- ten, trên cầu và từ những khu đồi núi. |
It was invented to bridge the gap between creative physical and conceptual exploration. Nó được phát minh ra để thu hẹp khoảng cách giữa vật lý sáng tạo và khám phá khái niệm. |
However, the bridging syllable changes from 37 to 41. Tuy nhiên, âm nối biến đổi từ 37 thành 41. |
"Bridge connects Crimea to Russia, and Putin to a Tsarist dream". Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2018. ^ “Bridge connects Crimea to Russia, and Putin to a Tsarist dream”. |
On 30 June 2008, the Administration of Primorsky Krai contracted Pacific Ocean Bridge Company to build a bridge across Zolotoy Rog Bay, a project worth 17.9 billion rubles. Vào ngày 30 tháng 6 năm 2008, chính quyền vùng Primorsky đã ký hợp đồng với Công ty Pacific Ocean Bridge để xây dựng một cây cầu bắc qua vịnh Zolotoy Rog, đây là dự án trị giá 17,9 tỷ rúp. |
It's the bridge over the Drina River, the subject of a novel by Ivo Andrić, and it talks about how, in that very troubled part of Europe and the Balkans, over time there's been enormous building of walls. Cây cầu bắt qua sông Drina, là nguồn cảm hứng cho cuốn tiểu thuyết của Ivo Andric, và quyển sách nói về cách, vài khu vực có phần phức tạp của Châu Âu và Balkans, trong thời gian xây dựng những bức tường. |
He was able to disguise his intentions from Lee, and his army crossed the river on a bridge of pontoons that stretched over 2,100 feet (640 m). Ông ta đã che giấu được Lee về ý định của mình, và quân đội của ông vượt sông trên một cây cầu phao dài trên 640 m. |
Pierre Boulle (20 February 1912 – 30 January 1994) was a French novelist best known for two works, The Bridge over the River Kwai (1952) and Planet of the Apes (1963), that were both made into award-winning films. Pierre Boulle (20 tháng 2 năm 1912 – 30 tháng 1 năm 1994) là một tiểu thuyết gia Pháp, chủ yếu nổi tiếng nhờ hai tác phẩm của ông: Cầu sông Kwai (1952) và Hành tinh khỉ (1963). |
Okcheongjo Bridge serves as a symbolic entry to the courtyard. Cầu Okcheongjo được sử dụng như biểu tượng khi bước vào sân điện. |
There are currently multiple tunnel and bridge projects underway as part of the TransApex plan. Hiện tại có nhiều dự án đường hầm và cầu đang được triển khai như một phần của kế hoạch TransApex. |
There were however, some passages across the 200 metres (660 ft) deep ravines of Wadi-ur-Raqqad in west, strategically the most important one was at Ayn al Dhakar, a bridge. Tuy nhiên, đoạn khe núi sâu trên 200 mét (660 ft) của Wadi-ur-Raqqad ở phía tây có một cây cầu chiến lược quan trọng nhất tại Ayn al Dhakar. |
Until 11,000 BCE, the territory of the park was connected by a land bridge – known as "Beringia" – to North America. Cho đến năm 11.000 TCN, lãnh thổ tại vườn quốc gia được nối với Bắc Mỹ bằng một cây cầu đất - được gọi là Beringia. |
As it stands today, the bridge stretches from Dawes Point on the south side of the harbor to Milsons Point on the north shore—in the exact location first suggested! Ngày nay, cây cầu này vươn dài từ Dawes Point ở phía nam hải cảng tới Milsons Point ở bên bờ phía bắc—ngay đúng vị trí được đề ra từ lúc đầu! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bridging trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bridging
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.