briefcase trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ briefcase trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ briefcase trong Tiếng Anh.
Từ briefcase trong Tiếng Anh có các nghĩa là tài liệu, cặp, cặp táp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ briefcase
tài liệunoun No, sir. The only message was about the briefcase that was delivered earlier. Không thưa ngài, tin nhắn duy nhất là về cặp tài liệu được chuyển tới lúc nãy |
cặpverb noun I left my briefcase on the bus. Tôi để quên cái cặp táp trên xe buýt. |
cặp tápnoun |
Xem thêm ví dụ
So, all this trouble for an empty briefcase. Vậy là, chỉ vì cái vali rỗng mà rắc rối cỡ này à. |
So I gave up smoking, bought myself a briefcase, and made my dedication to the Great God, Jehovah. Vì thế, tôi bỏ hút thuốc, mua một cái cặp và dâng mình cho Đức Chúa Trời Vĩ Đại, Đức Giê-hô-va. |
Just long enough to pick up a briefcase. Chỉ đủ lâu để lấy một cái cặp thôi. |
A businessman in New Zealand had his car broken into and his briefcase stolen. Một doanh nhân ở New Zealand bị kẻ trộm mở cửa xe lấy mất cái cặp. |
He pulled one from his briefcase. Ông ấy lấy ra một quyển từ cặp tài liệu của mình. |
Felicity, the briefcase is empty. Felicity, vali trống. |
She didn't get the briefcase! Con bé không lấy cái vali |
And a briefcase filled with my cocaine. Và cả cái va li chứa cần sa của tao. |
I might as well put it here and let the table just hold that briefcase for me. Tôi cũng có thể đặt nó ở đây và để cho bảng chỉ giữ cặp tài liệu đó cho tôi. |
Lita later turned on Kane and started an on-screen relationship with her real-life boyfriend at the time Edge, after helping Edge win the Gold Rush Tournament Finals on the May 16 episode of Raw by giving him his Money in the Bank briefcase to hit Kane with. Lita sau đó phản bội Kane và bắt đầu mối quan hệ trên màn ảnh với bạn trai ngoài đời tại thời điểm này là Edge, sau khi giúp Edge thắng Gold Rush Tournament Finals vào ngày 16 tháng 5 tại Raw bằng cách đưa cho anh chiếc cặp Money in the Bank của anh để đánh Kane. |
There's only one briefcase now, so the bomber must have taken Ronaldo's. Giờ chỉ còn 1 cái cặp, vậy là kẻ đánh bom đã lấy của Ronaldo. |
Russia's "nuclear briefcase" is code-named Cheget. Tên gọi chung cho các vali hạt nhân của Nga là Cheget. |
According to the plans from Davian's briefcase, it's in a laboratory on the 56th floor of the Hengshan Lu Building. Theo như sơ đồ trong chiếc cặp của Davian, nó đang ở trong một phòng thí nghiệm trên tầng 56 của tòa nhà Hằng Sơn Lục. |
Any signs of the briefcase? Có dấu vết nào của cái cặp không? |
Circuit work meant traversing the country while lugging a typewriter, cartons of literature, suitcases, and briefcases. Công việc vòng quanh đòi hỏi phải đem theo máy đánh chữ, thùng sách báo, va-li và cặp sách khi di chuyển trong nước. |
In the end, as Rousey applied the armbar on Jax, Alexa Bliss appeared and attacked Rousey with her Money in the Bank briefcase causing a disqualification. Cuối cùng, khi Rousey áp dụng chiêu armbar trên Jax, Alexa Bliss tấn công Rousey với chiếc Money in the Bank do đó gây ra một trận đấu không đủ tiêu chuẩn. |
I left my briefcase on the bus. Tôi để quên cái cặp táp trên xe buýt. |
The policeman came in, put down his briefcase right on top of The Watchtower, and proceeded with the search. Viên cảnh sát bước vào, đặt cái cặp ngay trên cuốn Tháp Canh và bắt đầu lục soát. |
The briefcase I picked up in Rome, the one you took from me, contains the location of the Rabbit' s Foot Chiếc cặp tao xách theo ở Rome, chiếc cặp mày đã lấy của tao, chứa địa điểm của Chân Thỏ |
And here is my beloved briefcase, also rescued from that morning. Và đây là chiếc vali thân thuộc của tôi, cũng được cứu ra khỏi toa tàu sáng hôm ấy. |
It' s a Samsonite briefcase, black Là một chiếc túi Samsonite đen |
Davian just picked up a briefcase Davian mang theo một chiếc cặp |
Because of what I've got in my briefcase sitting in your kitchen. Bởi vì thứ tôi có trong cặp, đang ở trong nhà bếp của anh. |
Small briefcase should be possible Chắc một cái cặp giấy nhỏ cũng được |
A Witness delivering newspapers found the briefcase. Một Nhân Chứng làm nghề giao báo đã tìm thấy cái cặp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ briefcase trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới briefcase
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.