broker trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ broker trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ broker trong Tiếng Anh.
Từ broker trong Tiếng Anh có các nghĩa là người môi giới, người bán đồ cũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ broker
người môi giớiverb (person who arranges transactions between a buyer and a seller, and gets a commission when the deal is executed) Every year, all the money in the bank goes to their broker. Hàng năm tất cả tiền trong ngân hàng đầu tư vào người môi giới của chúng. |
người bán đồ cũverb |
Xem thêm ví dụ
The use of a business broker is not a requirement for the sale or conveyance of a business or for obtaining a small business or SBA loan from a lender. Việc sử dụng một nhà môi giới doanh nghiệp không phải là một yêu cầu cho việc bán hoặc vận chuyển một doanh nghiệp hoặc để có được một doanh nghiệp nhỏ hoặc vay SBA từ một người cho vay. |
In recent years some exchanges have adopted a completely electronic trading system, where trades can be made seconds after the order is placed with a broker. Trong những năm gần đây, một số sở giao dịch chứng khoán sử dụng một hệ thống mua bán hoàn toàn bằng điện tử, qua hệ thống này người ta có thể trao đổi chứng khoán vài giây sau khi đặt mua qua người môi giới. |
Online ticket brokering is the resale of tickets through a web-based ticket brokering service. Môi giới bán vé trực tuyến là việc bán lại vé thông qua dịch vụ môi giới vé dựa trên web. |
Essentially, the broker only needs to do two checks on you Về cơ bản, nhà môi giới chỉ cần tiến hành hai bước kiểm tra về bạn |
By 1890 the camel business was dominated by Muslim merchants and brokers, commonly referred to as "Afghans" or "Ghans", despite their origin often being British India (now Pakistan) as well as Afghanistan. Đến năm 1890 các doanh nghiệp lạc đà đã giúp các thương gia Hồi giáo và các nhà môi giới, thường được gọi là "người Afghanistan" hoặc "Ghans", mặc dù nguồn gốc của họ thường là Ấn Độ thuộc Anh (nay là Pakistan) cũng như Afghanistan. |
The late 1990s and early 2000s saw the emergence of online ticket brokering as a lucrative business. Cuối những năm 1990 và đầu những năm 2000 chứng kiến sự xuất hiện của môi giới bán vé trực tuyến như một công việc sinh lợi. |
This was the birth of a regulated stock market, which had teething problems in the shape of unlicensed brokers. Đây là sự ra đời của thị trường chứng khoán có quy định, việc này đã làm nảy sinh vấn đề là sự hình thành của những công ty môi giới không có giấy phép. |
Common usage includes the insurance, and financial services industry where e.g. mortgage brokers, insurance broker, and financial advisers offer intermediation services in the supply of financial products such as mortgage loans, insurance, and investment products. Sử dụng phổ biến bao gồm bảo hiểm và ngành dịch vụ tài chính, ví dụ như môi giới thế chấp, môi giới bảo hiểm và cố vấn tài chính cung cấp dịch vụ trung gian trong việc cung cấp các sản phẩm tài chính như cho vay thế chấp, bảo hiểm và sản phẩm đầu tư. |
He reluctantly took part in the peace negotiations brokered by the United Kingdom that resulted in the Lancaster House Agreement. Ông miễn cưỡng đã tham gia vào các cuộc đàm phán hòa bình được môi giới bởi Vương quốc Anh dẫn đến Hiệp định Lancaster House. |
The United Nations Security Council brokered the Renville Agreement in an attempt to rectify the collapsed Linggarjati Agreement. Hội đồng Bảo An Liên Hiệp Quốc môi giới Hiệp định Renville nhằm khắc phục Hiệp định Linggarjati đã sụp đổ. |
like Polonius is brokering out his daughter for money, which he is doing for the king's favor. là những gì ông đang làm cho nhà vua. |
Your brokers gossip like Arab women at the well. Bọn môi giới của ông nhiều chuyện như phụ nử Á Rập bên miệng giếng. |
"NSA-leaking Shadow Brokers just dumped its most damaging release yet". Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2015. ^ “NSA-leaking Shadow Brokers just dumped its most damaging release yet”. |
The sellers and buyers themselves are the principals in the sale, and business brokers (and the principal broker's agents) are their agents as defined in the law. Bản thân người bán và người mua là hiệu trưởng trong việc bán hàng và các nhà môi giới doanh nghiệp (và đại lý của nhà môi giới chính) là đại lý của họ theo quy định của pháp luật. |
(In some cases where dual agency is permitted by law, even the listing broker may represent the buyer). (Trong một số trường hợp cơ quan kép được pháp luật cho phép, ngay cả nhà môi giới niêm yết cũng có thể đại diện cho người mua). |
Before the development of the exchange, stocks were traded through brokers at coffeehouses and on the roadside. Trước khi có sở này, chứng khoán được trao đổi qua tay những người môi giới chứng khoán tại các phòng cà phê và bên lề đường. |
Nearly two years later, Yeltsin withdrew federal forces from the devastated Chechnya under a 1996 peace agreement brokered by Alexander Lebed, Yeltsin's then-security chief. Sau này Yeltsin đã rút các lực lượng liên bang khỏi Chechnya theo một thoả thuận hoà bình năm 1996 do Aleksandr Lebed khi ấy là thư ký an ninh quốc gia, dàn xếp. |
Mysterious (to an outsider) hand signals are employed, coded messages on electronic tickers appear and change at a frantic pace, and floor brokers compete to be heard above the flurry of activity. Người ta giơ tay làm những dấu hiệu khó hiểu (đối với người ngoài), các ký hiệu trên máy điện báo xuất hiện và thay đổi dồn dập, những người môi giới tranh nhau nói át đi tiếng hoạt động huyên náo. |
This is because a Straight Through broker is always on your side of the trade Điều này là vì nhà môi giới Xử Lý Trực Tiếp luôn ở phía bạn |
We certainly can't trust the bankers, and we certainly can't trust the brokers. Dĩ nhiên, chúng ta cũng không tin vào các ông chủ ngân hàng, cũng như các tay môi giới. |
A crisis of leadership at the Fund now will especially worry European nations given Strauss-K ahn 's pivotal role in brokering bailouts for Iceland , Hungary , Greece , Ireland and Portugal . Khủng hoảng không có người lãnh đạo ở Quỹ bây giờ sẽ đặc biệt làm lo ngại cho các quốc gia châu Âu khi giao cho Strauss Kahn vai trò cực kỳ quan trọng trong môi giới cứu nguy về tài chính cho Iceland , Hungary , Hi Lạp , Ai len và Bồ Đào Nha . |
He dropped out of school after junior high and worked making coffee and running errands for a ship broker in London. Anh bỏ học sau khi học trung học cơ sở và làm cà phê và chạy việc vặt cho một nhà môi giới tàu ở Luân Đôn. |
These brokers are able to offer additional services such as hotel accommodation and airfare to events. Các nhà môi giới này có thể cung cấp các dịch vụ bổ sung như chỗ ở khách sạn và vé máy bay cho các sự kiện. |
Is my broker trading against me? Nhà môi giới của tôi có giao dịch bất lợi cho tôi hay không? |
Those who have found "escape brokers" try to enter the South Korean consulate in Shenyang. Những người đã tìm thấy 'người môi giới thoát hiểm' cố gắng vào lãnh sự quán Hàn Quốc tại Thẩm Dương. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ broker trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới broker
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.