bucurie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bucurie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bucurie trong Tiếng Rumani.
Từ bucurie trong Tiếng Rumani có các nghĩa là hạnh phúc, phúc, 幸福. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bucurie
hạnh phúcnoun (exaltare sufletească intensă provocată de emoții puternice) Cred că am astfel privilegiul unei mari bucurii. Và tôi nghĩ, trầm cảm là hạnh phúc tôi vinh hạnh có. |
phúcnoun (exaltare sufletească intensă provocată de emoții puternice) Cred că am astfel privilegiul unei mari bucurii. Và tôi nghĩ, trầm cảm là hạnh phúc tôi vinh hạnh có. |
幸福noun |
Xem thêm ví dụ
Bucuria este un sentiment puternic și, faptul de a ne concentra asupra bucuriei, aduce puterea lui Dumnezeu în viețile noastre” (Russell M. “Niềm vui thật là mạnh mẽ, và việc tập trung vào niềm vui mang quyền năng của Thượng Đế vào cuộc sống của chúng ta” (Russell M. |
Părinţi, vă încurajaţi copiii să îndeplinească cu bucurie orice însărcinare primită, fie la Sala Regatului, fie la congrese? (1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội? |
Pentru Martorii lui Iehova a fost şi este o bucurie să-i ajute pe cei receptivi, deşi îşi dau seama că puţini oameni din lume vor apuca pe drumul care duce la viaţă (Matei 7:13, 14). Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống. |
Oricum, sunt sigur că s-ar bucura de o luptă. Dù thế nào, tôi chắc chắn ông ấy rất thích thú với việc chiến đấu. |
Iniţial, fuseserăm repartizaţi în lucrarea de circumscripţie, în capitala statului. Dar bucuria ne-a fost de scurtă durată, pentru că Floriano s-a îmbolnăvit grav. Lúc đầu chúng tôi được giao công việc giám thị vòng quanh ở thủ đô, nhưng niềm vui này kéo dài không bao lâu vì anh Floriano lại trở bệnh nặng. |
Fie ca şi dumneavoastră împreună cu cei dragi să vă bucuraţi de binecuvântările veşnice pe care le va aduce Regatul lui Dumnezeu! Mong sao bạn và gia đình sẽ có mặt trong số những người hưởng được ân phước từ Nước Trời. |
Dimpotrivă, ei se consideră ‘colaboratori pentru bucuria fraţilor lor“ (1 Petru 5:3; 2 Corinteni 1:24). Trái lại, họ xem mình là ‘người đồng lao để anh em họ được vui mừng’. |
„Consideraţi o adevărată bucurie, fraţii mei, când vă confruntaţi cu diferite încercări, căci ştiţi: calitatea încercată a credinţei voastre produce perseverenţă.“ — IACOV 1:2, 3, NW. “Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục” (GIA-CƠ 1:2, 3). |
Omul care cobora în fugă muntele în noaptea aceea nu tremura de bucurie, ci de o frică primordială. Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn. |
Să dăruim cu bucurie şi din toată inima Vui mừng ban cho tận đáy lòng |
Milioane de persoane din întreaga lume se bucură de Mormon Channel, care transmite în limba engleză şi spaniolă 24 de ore pe zi, şapte zile pe săptămână, de la Piaţa Templului din oraşul Salt Lake, Utah, SUA. Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ. |
Suntem bucuroşi de a plăti tributul, Lord Khan. Chúng thần sẵn lòng cống nạp, thưa Khả Hãn. |
Nu uita că bucuria este o calitate divină, care face parte din rodul spiritului lui Dumnezeu (Galateni 5:22). Hãy nhớ rằng sự vui mừng là phẩm chất đến từ Đức Chúa Trời và là một khía cạnh của bông trái thần khí (Ga-la-ti 5:22). |
Ce însărcinare dificilă (Evrei 13:7)! Din fericire, majoritatea congregaţiilor manifestă un spirit excelent de cooperare şi este o bucurie pentru bătrîni să lucreze cu ei. (Hê-bơ-rơ 13:7). Vui mừng thay, phần lớn các hội-thánh đều có một tinh thần tốt, biết hợp tác và các trưởng lão lấy làm vui vẻ mà làm việc chung với hội-thánh. |
Mâncăm şi facem bani pentru a ne bucura de viaţă. Chúng tôi ăn và kiếm tiền để có thể tận hưởng cuộc sống. |
27 Astăzi, închinătorii lui Iehova se bucură să locuiască într-un paradis spiritual. 27 Ngày nay những người thờ phượng Đức Giê-hô-va vui sướng được ở trong địa đàng thiêng liêng. |
Şi El vrea ca noi să-i ajutăm să facă acest lucru şi să fim bucuroşi când ei se întorc. Và Ngài muốn chúng ta phải giúp họ làm điều đó và phải vui mừng khi họ trở về. |
Faptul de a-l asculta pe Tatăl său i-a adus multă bucurie lui Isus. Vâng theo Cha ngài đem lại cho Chúa Giê-su sự vui mừng lớn. |
7 Iehova se bucură de propria lui viaţă şi se bucură, de asemenea, să acorde privilegiul vieţii inteligente unora dintre creaturile sale. 7 Đức Giê-hô-va vui thích trong sự sống, và Ngài cũng vui thích ban đặc ân tận hưởng một sự sống thông minh cho một phần các tạo vật của Ngài. |
Dar cei fideli cu speranţă pământească se vor bucura de viaţă în cel mai deplin sens al cuvântului numai după ce vor fi trecut testul final de la sfârşitul Domniei de O Mie de Ani a lui Cristos (1 Cor. Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng. |
14 Cum putem găsi mai multă bucurie în activităţile teocratice? 14 Làm thế nào chúng ta có thể tìm thấy nhiều niềm vui hơn trong những hoạt động thần quyền? |
Astăzi, organizaţia lui Iehova numeşte bărbaţi imperfecţi care să dea sfaturi, iar creştinii maturi le acceptă şi le aplică cu bucurie. Ngày nay, tổ chức của Đức Giê-hô-va bổ nhiệm những người bất toàn để khuyên bảo, và các tín đồ Đấng Christ thành thục sẵn lòng chấp nhận và áp dụng lời khuyên. |
Cei ce reacţionează favorabil la acest mesaj se bucură în prezent de o viaţă mai bună, fapt confirmat de milioane de creştini adevăraţi. Những ai đón nhận thông điệp này có thể hưởng đời sống hạnh phúc ngay bây giờ, như hàng triệu môn đồ chân chính của Chúa Giê-su*. |
Simţim pace, bucurie şi împlinire pe măsură ce facem tot ce putem pentru a trăi în conformitate cu planul etern al lui Dumnezeu şi a ţine poruncile Sale. Chúng ta trải qua sự bình an, niềm vui và mãn nguyện lớn lao hơn khi chúng ta hết sức cố gắng sống theo kế hoạch vĩnh cửu của Thượng Đế cùng tuân giữ các lệnh truyền của Ngài. |
Cât de mult doresc ca fiecare dintre copiii, nepoţii mei şi fiecare dintre dumneavoastră, fraţii şi surorile mele, să simtă bucuria şi apropierea de Tatăl Ceresc şi de Salvatorul nostru, pe care le simţim atunci când ne pocăim zilnic de păcatele şi slăbiciunile noastre! Ôi, tôi rất muốn mỗi người con, cháu, và mỗi người trong anh chị em là các anh chị em của tôi cảm nhận được niềm vui và sự gần gũi với Cha Thiên Thượng và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta khi chúng ta hối cải tội lỗi và những yếu kém của mình hàng ngày. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bucurie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.