burla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ burla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ burla trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ burla trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chế nhạo, giễu cợt, nhạo báng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ burla

chế nhạo

noun

Otros decidieron unirse a quienes se burlaban en el edificio.
Những người khác quyết định nhập bọn với những người chế nhạo trong tòa nhà.

giễu cợt

verb

Muchos se burlaron de una gran campaña hace algunos años
Nhiều người giễu cợt 1 chiến dịch lớn vài năm trước

nhạo báng

noun

Tras esto vino la burla a la que algunos llamaron juicio.
Tiếp theo đó là sự nhạo báng mà một số người đã gọi là một cuộc xét xử.

Xem thêm ví dụ

A todo aquel que se burla de mi cara.
Tất cả những ai nhìn tôi và nhăn mặt
¿Te burlas de mi estatura?
Ý khen chiều cao của tớ hả?
Lo sé, me merezco las burlas.
Tôi biết là mình xứng đáng bị giễu cợt mà.
Es una burla.
Hơi giống 1 trò cười.
A lo largo de los años, también he observado la forma en que ha sido magnificada para hacer frente a la burla y al desprecio que provienen de una sociedad secular cuando una mujer Santo de los Últimos Días obedece el consejo profético y hace de la familia y del cuidado de los hijos sus mayores prioridades.
Trong nhiều năm tháng, tôi cũng đã nhìn thấy cách bà đã được củng cố để chịu đựng sự nhạo báng và khinh miệt đến từ một xã hội của thế gian khi một phụ nữ Thánh Hữu Ngày Sau lưu tâm đến lời khuyên của vị tiên tri và đặt gia đình cùng việc nuôi dưỡng con cái thành ưu tiên cao nhất của mình.
¿Burló mi hija la seguridad para meter gente en una instalación secreta de investigación y desarrollo nuclear?
Làm thế nào mà con gái tôi đưa được người qua bộ phận an ninh trong một cơ sở Nghiên cứu Phát triển hạt nhân bí mật như vậy được?
No te burles de ellos.
Đừng nhạo báng họ.
Las burlas se acabaron cuando se produjo una fuerte tormenta en Bangui, la capital.
Một cơn bão lớn ập vào thủ đô Bangui đã chấm dứt những lời chế giễu.
Es una burla. ¡ Sr. Poe!
Nó có chút khôi hài.
A esta presión interna hay que añadirle otra: el acoso o las burlas constantes de los demás.
Tuy nhiên, nếu giữ sự trong trắng mà lại bị người khác chọc ghẹo và quấy rối thì thật khó chịu!
Algunos seguidores del movimiento fueron objeto de burla o hasta perseguidos por su fe.
Một số tín đồ của phong trào này bị chế nhạo và thậm chí bị ngược đãi vì đức tin.
El departamento de Revistas de la Iglesia se reunió con un grupo de jóvenes adultos de diversas partes del mundo para analizar los desafíos y las bendiciones de mantenerse castos en un mundo que no valora la castidad sino que, incluso, se burla de ella.
Ban biên tập các tạp chí Giáo Hội họp với một nhóm các thành niên trẻ tuổi ở nhiều nơi trên thế giới để thảo luận về những thử thách và phước lành của việc luôn sống trinh khiết trong một thế giới không quý trọng—và thậm chí còn nhạo báng—sự trinh khiết nữa.
Algunos se burlaban de su condición, pero aprendió a no dejarse abatir por esas burlas.
Một số người thường chế giễu anh, nhưng chẳng mấy chốc anh tập không quan tâm đến những câu nói đùa họ nhắm vào anh.
Estos tratarán de quebrantar su confianza por burla o persecución, como ocurrió en el caso de Jesús.
Chúng sẽ cố gắng gây tổn thương cho lòng tin cậy của bạn bằng cách nhạo báng hoặc là bắt bớ ngược đãi như trong trường hợp của Giê-su.
Porque se burló de nosotros y no pudimos detenerlo.
Hắn cười chúng tôi và chúng tôi không thể bắt hắn.
Oye, Goldberg, ¿te burlas de mí?
Hey, Goldberg, anh đùa à?
Después de la interrogación del consejo, Herodes se burló de él y finalmente fue llevado ante Pilato, donde se le obligó a presentarse ante una furiosa multitud.
Sau cuộc thẩm vấn bởi hội đồng chỉ huy, Ngài đã bị vua Hê Rốt nhạo báng và cuối cùng bắt giải đến Phi Lát nơi mà Ngài phải đứng chịu xét xử trước một đám đông đầy giận dữ.
Los hermanos de todo el mundo fueron adoptando una postura firme, aunque con frecuencia tuvieron que enfrentarse a burlas, hostilidad e incluso persecución directa.
Trên khắp thế giới, những môn đồ trung thành của Đấng Ki-tô đã can đảm giữ vững lập trường, thường là khi đối mặt với sự coi khinh, thù địch, thậm chí ngược đãi công khai.
Creo que eso es una burla seria del sacrificio y sufrimiento de Jesucristo.
Tôi tin rằng đây là một cách nhạo báng nghiêm trọng về sự hy sinh và nỗi đau khổ của Chúa Giê Su Ky Tô.
Pero ¡qué sorprendido quedé al ver que me respondían con burlas y críticas!
Thật ngạc nhiên, họ chế giễu và chống đối tôi.
Si los dedos que señalan desde el “otro lado del río [donde se alza] un edificio grande y espacioso” (1 Nefi 8:26) parecen estar dirigidos a ustedes en actitud de burla, desprecio y señas atrayentes, les pido que se alejen de inmediato para que no se les convenza, por medios astutos y engañosos, a apartarse de la verdad y sus bendiciones.
Nếu những ngón tay chỉ trỏ từ “phía bên kia sông [nơi] có một tòa nhà rộng lớn vĩ đại [đang đứng]” (1 Nê Phi 8:26) dường như hướng về phía anh chị em với một thái độ chế giễu, hạ nhục, và vẫy gọi, thì tôi xin yêu cầu các anh chị em hãy lập tức ngoảnh mặt đi để các anh chị em không bị thuyết phục bởi những chiêu phép xảo quyệt và đầy thủ đoạn nhằm chia cách các anh chị em khỏi lẽ thật và các phước lành của nó.
Los testigos de Jehová podemos toparnos con burlas y rechazo en el ministerio público.
Là Nhân Chứng Giê-hô-va, chúng ta có thể bị chế nhạo và bị từ chối khi đi rao giảng.
Pero cuando Matthew empezó a ir a la escuela, le afectaron tanto las burlas de los niños que le empeoró el problema.
Nhưng khi đi học, cháu bị những bạn học trêu chọc không chịu nổi, và tật cà lăm còn nặng thêm.
Burla la difracción de rayos X y otros métodos de alta tecnología.
không thể quét bằng tia X và vài phương pháp cao cấp khác.
Se empezó un estudio bíblico y, a pesar de la oposición y burla de sus familiares, esta señora ha empezado a asistir a las reuniones y a predicar a sus parientes.
Bà liền bắt đầu học hỏi Kinh-thánh, và rồi mặc dầu bị họ hàng chê cười và chống đối, bà bắt đầu đi dự các buổi nhóm họp và làm chứng cho bà con.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ burla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.