burlona trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ burlona trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ burlona trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ burlona trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khiếm nhã, chớt nhã, đc ác, suồng sã, chế nhạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ burlona

khiếm nhã

(flippant)

chớt nhã

(flippant)

đc ác

suồng sã

(flippant)

chế nhạo

(derisive)

Xem thêm ví dụ

El sabio lo es para su propio beneficio, y la culpa de que el burlón sufra es solo suya.
(Châm-ngôn 9:12) Người khôn ngoan được lợi nhờ sự khôn ngoan mình, còn kẻ nhạo báng phải chịu đau khổ cho lỗi của họ.
—¡Ay, nena!, contigo no hay más que Biblia, Biblia y más Biblia —afirma burlona—.
Cô ấy chế giễu: “Cậu thì lúc nào cũng Kinh Thánh, Kinh Thánh.
□ ¿Por qué es de esperar que haya burlones, y cómo debemos considerarlos?
□ Tại sao chúng ta nên biết là sẽ có những kẻ chế giễu, và chúng ta nên nghĩ sao về họ?
¿Por qué debemos tener cuidado con los burlones?
Tại sao chúng ta phải đề phòng những kẻ nhạo báng?
Los deseos de los burlones
Những dục vọng của kẻ chế giễu
Al burlarse de que pueda producirse una intervención divina en los asuntos del hombre, manifiestan una actitud como la de los burlones del siglo I E.C.
Chế giễu ý tưởng Đức Chúa Trời can thiệp vào công việc của loài người, họ tỏ ra có thái độ giống như những kẻ chế giễu trong thế kỷ thứ nhất CN.
“En los últimos días vendrán burlones con su burla”, advierte Pedro.
Phi-e-rơ cảnh báo: “Trong những ngày sau-rốt, sẽ có mấy kẻ hay gièm-chê, dùng lời giễu-cợt”.
8 Los falsos maestros que, dijo Pedro, “siguen tras la carne con el deseo de contaminarla”, están probablemente entre los burlones que carecen de espiritualidad.
8 Chắc chắn trong số những kẻ chế giễu không có tính thiêng liêng cũng có các giáo sư giả mà Phi-e-rơ nói là “theo lòng tư-dục ô-uế mình mà ham-mê sự sung-sướng xác-thịt” (II Phi-e-rơ 2:1, 10, 14).
-Y bien, señor naturalista, preguntó el canadiense con un tono ligeramente burlón, ¿dónde está el Mediterráneo?
-Thưa nhà tự nhiên học, -Nét hỏi tôi bằng một giọng hài hước, -Địa Trung Hải đâu ạ?
En tono burlón, dijeron: “Estos son el pueblo de Jehová, y de la tierra de él han salido”.
Chúng nói một cách chế giễu: “Ấy là dân của Đức Giê-hô-va; chúng nó đã ra đi từ đất Ngài”.
Cuidado con los burlones
Hãy coi chừng những kẻ chế giễu!
Algunos de los burlones contra los que previno Pedro tal vez eran así, pues ‘procedían según sus propios deseos’.
Có lẽ một số kẻ hay chế giễu mà sứ đồ Phi-e-rơ báo trước “ở theo tình-dục riêng của mình”.
11 Es muy posible que los burlones se mofaran de los cristianos fieles porque estos todavía abrigaban expectativas no realizadas.
11 Những kẻ gièm chê chắc đã chế giễu các tín đồ trung thành vì những người này có những sự trông mong chưa thành tựu.
Escribió: “En los últimos días vendrán burlones con su burla, procediendo según sus propios deseos y diciendo: ‘¿Dónde está esa prometida presencia de él?
Ông viết: “Trong những ngày sau-rốt, sẽ có mấy kẻ hay gièm-chê, dùng lời giễu-cợt, ở theo tình-dục riêng của mình, đến mà nói rằng: Chớ nào lời hứa về sự Chúa đến ở đâu?
(2 Crónicas 36:16.) Pedro comenta: “Porque ustedes saben esto primero, que en los últimos días vendrán burlones con su burla, procediendo según sus propios deseos”.
Phi-e-rơ giải thích: “Trước hết phải biết rằng, trong những ngày sau-rốt, sẽ có mấy kẻ hay gièm-chê, dùng lời giễu-cợt, ở theo tình-dục riêng của mình” (II Phi-e-rơ 3:3).
Aquellos burlones del siglo primero cuestionaban la realidad de la “prometida presencia” de Cristo diciendo: “¿Dónde está esa prometida presencia de él?
Những kẻ chế giễu trong thế kỷ thứ nhất đặt nghi vấn về hiện thực của “lời hứa về sự Chúa đến”, nói rằng: “Chớ nào lời hứa về sự Chúa đến ở đâu?
Es posible que la gente se burlara de Enoc y, más tarde, de Noé, pero todos aquellos burlones se ahogaron en el Diluvio mundial.
Người ta có lẽ chế nhạo Hê-nóc và sau đó, Nô-ê, nhưng mọi kẻ chế giễu đó đã bị chết ngộp trong trận Nước Lụt toàn cầu.
“Conforme [a su] deseo”, tales burlones pasan por alto el hecho de que el mundo de los días de Noé fue anegado en agua, lo que sentó un precedente para el futuro día de juicio.
Những kẻ chế giễu đó “có ý” quên lửng đi sự kiện thế gian trong thời Nô-ê đã bị ngập trong nước lụt, để lại khuôn mẫu về ngày phán xét trong tương lai.
(2 Timoteo 3:1-5.) Estas burlas cumplen la profecía bíblica relativa a la presencia de Cristo, pues Pedro escribió: “En los últimos días vendrán burlones con su burla, procediendo según sus propios deseos y diciendo: ‘¿Dónde está esa prometida presencia de él?
Sự chế giễu như thế ứng nghiệm lời tiên tri trong Kinh-thánh liên quan đến sự hiện diện của đấng Christ, vì Phi-e-rơ viết: “Trong những ngày sau-rốt, sẽ có mấy kẻ hay gièm-chê, dùng lời giễu-cợt, ở theo tình-dục riêng của mình, đến mà nói rằng: Chớ nào lời hứa về sự Chúa đến ở đâu?
(2 Pedro 3:3, 4.) A pesar de que hay muchos burlones durante la presencia de Cristo, el pueblo de Jehová sigue brillando como la luz del mundo, para la salvación de muchas personas.
Dù có nhiều kẻ gièm chê trong thời kỳ đấng Christ hiện diện, dân sự của Đức Giê-hô-va tiếp tục chiếu sáng với tư cách là sự sáng của thế gian, đem lại sự cứu rỗi cho nhiều người.
9. a) ¿Por qué tratan de socavar los burlones el sentido de la urgencia que impregna la Palabra de Dios?
9. a) Tại sao những kẻ chế giễu cố làm suy yếu tinh thần cấp bách trong cả Kinh-thánh, Lời Đức Chúa Trời?
Aquel acto divino debió acallar a los burlones que lo vieron.
Nếu có kẻ chế giễu nào ở gần đó, chắc chắn hắn phải nín lặng khi thấy hành động ấy của Đức Chúa Trời.
La segunda carta inspirada del apóstol cristiano Pedro, escrita hacia el año 64 E.C., advirtió: “En los últimos días vendrán burlones con su burla, procediendo según sus propios deseos” (2 Pedro 3:3).
Lá thư thứ hai do sứ đồ của đấng Christ là Phi-e-rơ viết vào khoảng năm 64 CN, báo trước: “Trong những ngày sau-rốt, sẽ có mấy kẻ hay gièm-chê [chế giễu, NW], dùng lời giễu-cợt, ở theo tình-dục riêng của mình” (2 Phi-e-rơ 3:3).
Burlones que rechazarían las pruebas sobre los últimos días (2 Pedro 3:3, 4)
Những kẻ gièm chê không nhìn nhận chứng cớ của những ngày cuối cùng.—2 Phi-e-rơ 3:3, 4
En el otro extremo está el burlón y degradante mensaje de que los esposos y los padres ya no son necesarios.
Và ngoài ra còn có thông điệp làm giảm giá trị và nhạo báng rằng những người chồng và những người cha không còn cần thiết nữa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ burlona trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.