cadillo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cadillo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cadillo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cadillo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Chi Ngưu bảng, chi ngưu bảng, ngưu bàng, cây ngưu bàng, nhím. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cadillo
Chi Ngưu bảng(burdock) |
chi ngưu bảng(burdock) |
ngưu bàng
|
cây ngưu bàng(burdock) |
nhím
|
Xem thêm ví dụ
Cuando un niño juega por primera vez a arrojar cadillos a los demás, seguramente querrá hacerlo más veces. Khi đã biết lấy bông cỏ gai bỏ lên áo người khác, trẻ em thường thích chơi lại trò này. |
Los cadillos quedan enganchados en la ropa de lana y no importa lo que haga el niño —caminar, correr, sacudirse o saltar—, los cadillos permanecen adheridos. Bông cỏ gai dính chặt vào len đến độ dù bọn trẻ có làm gì đi nữa—dù là đi, chạy, lắc hay nhảy—thì bông cỏ gai vẫn nằm đó. |
EN ALGUNOS países, los niños se divierten tirando cadillos, o abrojos, a sus amigos. TẠI một số nước, trẻ em thường thích chọc phá nhau bằng cách lấy bông cỏ gai bỏ lên áo len của nhau. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cadillo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cadillo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.