caerse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ caerse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caerse trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ caerse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngã, rơi, rớt, té. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ caerse
ngãverb Y no se puede aprender a volar sin caerse unas cuantas veces. Và chúng ta không thể nào học bay khi chưa ngã vài lần. |
rơiverb Solo digo que tus óvulos pueden secarse y caerse del útero. Anh chỉ nói là trứng của em có thể bị khô và rơi khỏi tử cung ý mà. |
rớtverb Debieron caerse cuando corrimos. Chắc chúng bị rớt xuống khi ta chạy qua. |
téverb Han cavado tantos túneles que podría caerse en uno. Họ đã đào rất nhiều đường hầm, không khéo ông sẽ té vô một cái. |
Xem thêm ví dụ
Es muy estrecha y es fácil caerse. Nó rất dài và rất dễ ngã xuống. |
Las personas de edad avanzada a menudo sienten temor de caerse por las escaleras o de que las asalten en la calle. Những người cao tuổi thường sợ bị ngã cầu thang hay bị tấn công khi ra đường. |
Esto debió caerse cuando... Cái nãy chắc là bị rơi ra khi nãy... |
Señor, puede caerse. Ông có thể ngã đấy. |
Siglos atrás los navegantes temían caerse del borde de la Tierra. Nhiều thế kỷ trước, các thủy thủ đã sợ đi thuyền xuống bờ vực của trái đất. |
El bastón del pastor pudiera usarse también para dar un ligero empuje a las ovejas en la dirección correcta o hasta para hacer que una oveja que estuviera demasiado cerca de un lugar desde donde pudiera caerse y causarse daño se apartara de allí. Cây gậy lớn có móc của người chăn chiên cũng có thể dùng để lùa chiên đi đúng hướng và cả đến đem con chiên đang đi lạc trở về khỏi chỗ mà nó có thể té hay bị nạn. |
Frente a mí había un edificio de oficinas que se balanceaba de un lado a otro, y los ladrillos de un edificio viejo a mi izquierda comenzaron a caerse a medida que la tierra se seguía sacudiendo. Trước mặt tôi là một văn phòng cao ốc lắc lư từ bên này sang bên kia, và gạch bắt đầu rớt xuống từ một tòa nhà cũ hơn ở bên trái của tôi trong khi mặt đất tiếp tục rung chuyển. |
Hacía tanto calor, que en uno de los robots, las orugas empezaron a derretirse y caerse. Nó quá nóng, trên một trong các người máy, các bánh xích bắt đầu tan chảy và rơi ra. |
La pobre niña pensó caerse hacia atrás al oír estas palabras Cô bé đáng thương nghĩ mình có thể ngã vật ra khi nghe những câu như thế. - Ơ kìa? |
Su país está muy cerca de caerse a pedazos. Đất nước của ông ta đang sụp đổ. |
¿Crees que podrían caerse? Cháu nghĩ nó có thể sập sao? |
Procure no caerse y herirse. Cố đừng té, sẽ gãy xương hông. |
Caerse de la bicicleta. Rơi ra khỏi xe đạp đó. |
Es tremendamente difícil algo que refracte la luz de esa manera,, que salga de la herramienta correctamente que baje en la línea, sin caerse. Nó vô cùng khó khăn để tạo ra một thứ có thể làm khúc xạ ánh sáng như thế, nó được tạo ra một cách chuẩn xác, mà không hề có một lỗi nào cả. |
Pero antes de que el tumor lo matara, Marlena le disparó, y murió al caerse de una pasarela. Nhưng trước khi khối u có thể giết chết ông, Marlena bắn ông, và ông ngã khỏi sàn catwalk để chết. |
¿Qué hay de malo en caerse? vấp ngã đáng sợ như vậy sao? |
Y algo que no es obvio, que no pueden ver, es que cansa psicológicamente el caminar y evitar caerse. Và thêm nữa, một điều hẳn quý vị không thể thấy được rằng đây là một thử thách tinh thần rất lớn để đi được và không bị té. |
A veces necesitan caerse, lastimarse un poco. Chúng cần chút ít trầy xước. |
Y no se puede aprender a volar sin caerse unas cuantas veces. Và chúng ta không thể nào học bay khi chưa ngã vài lần. |
¿Están las superficies debajo de los columpios, estructuras para trepar y aparatos de ese tipo compuestas de material blando, como arena suelta, de modo que el niño no se haga daño si llega a caerse? Ở sân xích đu và xà đu có trải vật liệu mềm, chẳng hạn như cát, để trẻ khỏi bị thương khi ngã xuống không? |
Regla ♪ 1 NO CAERSE Thế giới ngày càng nhỏ sao? |
O se envenenó con dióxido de carbono adentro y salió antes de haber tragado humo suficiente como para caerse muerto. Hoặc là cậu ta bị nhiễm độc CO trong nhà và chạy ra ngoài trước khi hít đủ để lăn quay ra. |
¿Cómo puede el caerse de tu techo hacerle eso a los dedos de alguien? Làm sao mà rơi ra khỏi mái nhà của cô lại khiến mấy ngón tay như vậy? |
Ahora teme caerse más que nunca, así que no realiza ninguna actividad física; como consecuencia, su cuerpo se debilita. Bây giờ, vì sợ bị ngã hơn nên bác không dám vận động và càng yếu đi. |
Cuando galopa por los extensos pastizales, ofrece un aspecto delicado, casi frágil, y da la impresión de ir a tropezar con el menor obstáculo y caerse. Khi phi mình qua những đồng cỏ trống trải, dáng hình mảnh khảnh, gần như yếu ớt, khiến chúng trông có vẻ như có thể vấp phải một chướng ngại nhỏ bé và ngã nhào. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caerse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới caerse
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.