caminho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ caminho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caminho trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ caminho trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đường, đường dẫn, đường mòn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ caminho
đườngnoun Ele diz que devemos ir por esse caminho. Anh ta nói chúng ta nên đi đường đó. |
đường dẫnnoun Ele nos proporcionou o caminho para a verdadeira felicidade. Ngài đã cung ứng con đường dẫn đến hạnh phúc đích thực. |
đường mònnoun A vida pode ser como as pessoas que fazem uma caminhada por uma trilha árdua e íngreme. Cuộc sống có thể giống như một người đi trên con đường mòn đầy dốc và khó đi. |
Xem thêm ví dụ
Apenas encontramos o caminho que devemos percorrer. Chúng ta chỉ tìm hướng đi mà chúng ta đã được chọn sẵn để đi. |
Os Relatórios de Dispositivos, Dispositivos de assistência e Caminhos nos dispositivos mostram quando os clientes interagem com vários anúncios antes de uma conversão e também quando eles fazem isso em vários dispositivos. Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị. |
Basta escolher o caminho certo para você começar. Chỉ cần chọn đường dẫn phù hợp với bạn để bắt đầu! |
As Testemunhas de Jeová têm achado um motivo de alegria ajudar a pessoas receptivas, embora se dêem conta de que poucas dentre a humanidade seguirão o caminho da vida. Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống. |
Então, a meio caminho através de nossos sites. Vậy thì nửa đường là hòa cho chúng ta. |
Há pessoas que definem uma evolução e realmente levam outras pessoas ao longo desse caminho. Có những người đã đặt ra một con đường và thực sự dẫn những người khác đi theo con đường này. |
Vamos mudar para um outro modo, em que ele imagina os blocos como terreno e decide se vai dar um passo para cima ou para baixo enquanto caminha. Giờ chúng ta sẽ đổi sang một chế độ khác, chế độ này làm nó xem những khối hộp như mặt đất và quyết định sẽ bước lên hay bước xuống để vượt qua. |
Esta prostituta, com sua pele de coco e máscara traiçoeira, sorriso de verme em seu caminho para que confiasse em trazê-la para cá, revirando e procurando, para quê? Con điếm này, với nước da bánh mật, gương mặt ranh ma, cười cười và lừa cậu ngọt xớt để cậu mang nó tới đây, đào bới và moi móc cái gì? |
Aqueles que não acreditam em exaltação, que não a procuram e que são mais persuadidos pelos caminhos do mundo veem a proclamação da família apenas como uma declaração de normas que devem ser mudadas. Những người không tin vào hoặc không mong muốn có được sự tôn cao và dễ bị thuyết phục nhất bởi những đường lối của thế gian xem bản tuyên ngôn về gia đình này chỉ là một chính sách cần được thay đổi. |
O que você vai fazer, pelo caminho? Nhưng ông định làm thế nào? |
Os reforços vão a caminho. Đội hỗ trợ sẽ đến ngay. |
Meus irmãos mais velhos rumaram para o Norte, e cada um deles encontrou seu caminho para o ocidente. Các anh tôi đi về hướng bắc, và mỗi anh tìm đường của mình đi về phía tây. |
Há também muitos outros viajantes em caminho para Jerusalém, para a celebração anual da Páscoa. Nhiều người khác nữa cũng đang trên đường đi về thành Giê-ru-sa-lem để dự Lễ Vượt Qua hàng năm. |
Preparar o Caminho Chuẩn Bị Con Đường |
Vou buscar leite a caminho de casa. Anh--lúc về nhà anh sẽ mua sữa mà |
Nesta difícil jornada pela mortalidade, sigamos este conselho do Apóstolo Paulo, que ajudará a manter-nos no caminho seguro: “Tudo o que é verdadeiro, tudo o que é honesto, tudo o que é justo, tudo o que é puro, tudo o que é amável, tudo o que é de boa fama, se há alguma virtude, e se há algum louvor, nisso pensai”.5 Trong cuộc hành trình đôi khi thật bấp bênh này xuyên qua cuộc sống trần thế, cầu mong chúng ta cũng tuân theo lời khuyên từ Sứ Đồ Phao Lô mà sẽ giúp chúng ta an toàn và đi đúng đường: “Phàm điều chi chân thật, điều chi đáng tôn, điều chi công bình, điều chi thanh sạch, điều chi đáng yêu chuộng, điều chi có tiếng tốt, điều chi có nhân đức đáng khen, thì anh em phải nghĩ đến”5 |
Se o teu instinto te diz que este não é o caminho, não vou... À, nếu bản năng đã mách bảo cô như vậy, tôi sẽ không... |
“O caminho do tolo é direito aos seus próprios olhos”, diz o rei de Israel, “mas quem escuta conselho é sábio”. — Provérbios 12:15. “Đường-lối của kẻ ngu-muội vốn ngay-thẳng theo mắt nó”, vị vua nước Y-sơ-ra-ên nói, “còn người khôn-ngoan nghe lời khuyên-dạy”.—Châm-ngôn 12:15. |
23 Quão alegres nos sentimos de que o Congresso “O Caminho de Deus para a Vida” começará em breve! 24 Chúng ta thật sung sướng biết bao khi Hội Nghị năm 1998 “Sống theo đường lối của Đức Chúa Trời” sắp bắt đầu! |
Na entrada de cada porta há a oportunidade de escolher um caminho diferente. Bên ngoài của mọi cánh cửa Là một cơ hội để chọn một hướng đi khác |
E ao passar marcos intermediários no caminho, a pessoa pode avaliar seu progresso rumo ao destino final. Qua những điểm mốc dọc đường, người ấy có thể lượng được đoạn đường mình đã vượt qua so với mục tiêu vạch ra. |
Leia 2 Néfi 25:28–29 e identifique o que Néfi disse ser “o caminho reto”. Đọc 2 Nê Phi 25:28–29, và nhận ra điều Nê Phi đã nói là “con đường ngay chính.” |
(Salmo 148:12, 13) Comparada com o status e as recompensas que o mundo oferece, uma carreira no serviço de tempo integral para Jeová é, sem dúvida, o caminho mais acertado para uma vida cheia de alegrias. (Thi-thiên 148:12, 13) So với địa vị và phần thưởng mà thế gian này cung hiến, công việc phụng sự Đức Giê-hô-va trọn thời gian chắc chắn là đường lối bảo đảm nhất để có được đời sống hạnh phúc và thỏa lòng. |
Nem sempre Ele eliminará suas aflições, mas vai consolá-los e mostrar-lhes o caminho com amor, através de todas as tempestades que tiverem de enfrentar. Ngài không phải lúc nào cũng lấy đi nỗi đau đớn khỏi các anh chị em, nhưng Ngài sẽ an ủi và hướng dẫn các anh chị em với tình yêu thương để vượt qua bất kể thử thách nào các anh chị em đang trải qua. |
“Portanto, irmãos, . . . temos denodo para com o caminho de entrada no lugar santo, pelo sangue de Jesus.” — Hebreus 10:19. “Hỡi anh em,... chúng ta nhờ huyết Đức Chúa Jêsus được dạn-dĩ vào nơi rất thánh”.—Hê-bơ-rơ 10:19. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caminho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới caminho
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.