cap de familie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cap de familie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cap de familie trong Tiếng Rumani.
Từ cap de familie trong Tiếng Rumani có nghĩa là chủ hộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cap de familie
chủ hộ
|
Xem thêm ví dụ
Bill este cap de familie, are peste 50 de ani şi e profesor de tehnologia construcţiilor. Bill là chủ gia đình, 50 tuổi, hiện đang dạy về kỹ thuật xây cất. |
Ce responsabilitate biblică au capii de familie? Theo Kinh Thánh, chủ gia đình có trách nhiệm nào? |
Şi îndeosebi capii de familie au un program încărcat. Điều này đặc biệt gây khó khăn cho người chủ gia đình. |
19 În această lume rea este dificil să fii cap de familie. 19 Trong hệ thống gian ác này, làm chủ gia đình là một điều khó. |
De aceea, persoanele individuale și capii de familie sunt liberi să decidă personal în aceste aspecte. Do đó, các cá nhân và người làm đầu gia đình được tự do lựa chọn trong những vấn đề ấy. |
Ce ar putea fi tentat să facă un cap de familie când se confruntă cu probleme financiare? Người chủ gia đình có thể gặp cám dỗ nào trong thời buổi kinh tế khó khăn? |
Taţii au continuat să slujească în calitate de capi de familie. Các người cha tiếp tục làm chủ gia đình. |
Un cap de familie s-ar fi putut întreba: Cum voi putea să-mi ocrotesc soţia şi copiii? Một người chủ gia đình có thể tự hỏi: “Làm sao mình có thể che chở vợ con? |
20 Capii de familie creştini din prezent urmează acest model. 20 Ngày nay, những người chủ gia đình đạo Đấng Ki-tô noi gương Giô-sép. |
Ce trebuie capii de familie creştini să continue să facă? Người chủ gia đình nên tiếp tục làm gì? |
11 Fiind imperfect, soţul face greşeli şi nu reuşeşte întotdeauna să fie un cap de familie model. 11 Người bất toàn đều lầm lỗi và thường thiếu sót trong trách nhiệm làm đầu gia đình. |
Unul dintre bărbaţi — cap de familie — a fost dat afară de la serviciu. Một trưởng gia đình bị cho thôi việc. |
Ce responsabilitate au capii de familie? Những người làm đầu gia đình có trách nhiệm nào? |
□ Cum pot capii de familie să-şi înveţe copiii atât în mod organizat, cât şi informal? □ Người chủ gia đình có thể dạy con cái trong giờ học Kinh-thánh gia đình và vào những dịp khác như thế nào? |
„Nu putem face ceea ce ne cereţi“, a spus unul dintre capii de familie. Một chủ gia đình đáp: “Chúng tôi không thể làm theo yêu cầu của các ông. |
Pe vremea patriarhilor, capul de familie îndeplinea rolul de preot al casei sale. Trong thời các tộc trưởng, chủ gia đình thực hiện vai trò thầy tế lễ cho gia đình mình. |
Un cap de familie munceşte din greu ca să-şi întreţină familia. Một người đàn ông chật vật phấn đấu nuôi gia đình. |
De ce este Iosif un exemplu pentru capii de familie din prezent? Giô-sép nêu gương cho những người chủ gia đình như thế nào? |
Ce responsabilitate îi revine capului de familie în ce priveşte conducerea studiului familial? Người chủ gia đình có trách nhiệm khó khăn nào trong việc điều khiển buổi học hỏi gia đình? |
19, 20. a) Ce responsabilităţi apasă pe umerii capilor de familie când un membru al familiei este bolnav? 19, 20. a) Người chủ gia đình có trách nhiệm nào khi một người trong nhà bị bệnh? |
Ce pot face capii de familie pentru a-şi ajuta familia să progreseze pe plan spiritual? Người chủ gia đình có thể làm gì để giúp gia đình phát triển về thiêng liêng? |
Iosif le-a lăsat un bun exemplu capilor de familie Là chủ gia đình, ông Giô-sép nêu gương tốt |
NOTĂ PENTRU CAPII DE FAMILIE: Această dramă modernă a fost prezentată la congresele regionale din 2011. GHI CHÚ DÀNH CHO NHỮNG NGƯỜI DẪN ĐẦU GIA ĐÌNH: Vở kịch thời hiện đại này đã được diễn tại hội nghị vùng năm 2011. |
Ce pot învăţa capii de familie de la Iehova cu privire la predarea eficientă? Những người chủ gia đình học được điều gì về cách dạy dỗ hữu hiệu của Đức Giê-hô-va? |
7 Cum trebuie exercitată această autoritate a capului de familie? 7 Phải hành sử quyền lãnh đạo như thế nào? |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cap de familie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.