cavalo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cavalo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cavalo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cavalo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ngựa, mã, Ngựa, Mã, Ngọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cavalo
ngựanoun (Um grande animal quadrúpede no qual as pessoas cavalgam ou utilizam para carregar coisas ou puxar veículos.) Você sabe andar de cavalo? Bạn có biết cưỡi ngựa không? |
mãnoun (Um grande animal quadrúpede no qual as pessoas cavalgam ou utilizam para carregar coisas ou puxar veículos.) Vi como ficou mexida com Mike dando uma de príncipe no cavalo branco. Tôi có thể thấy cô đã cảm động thế nào với màn bạch mã hoàng tử của Mike. |
Ngựanoun Você sabe andar de cavalo? Bạn có biết cưỡi ngựa không? |
Mãproper Talvez tenha dito ao Grande Cavalo para se lixar e tenha voltado para esperar por ti. Có lẽ ta đã bảo Thần Mã Vĩ Đại xéo đi để ta ở đây chờ nàng. |
Ngọproper |
Xem thêm ví dụ
Ele também é o domesticador e formador das parelhas de cavalos e, por sua vez, de cada cavalo individualmente. Ngài cũng là huấn luyện viên và tạo nên cặp ngựa và mỗi con ngựa riêng biệt. |
De fato, era tanta carga, que a maioria dos cavalos morreu antes de chegar onde iam. Và thực tế, quá tải đến mức hầu hết ngựa đã chết trước khi chúng đến được đích. |
Será uma honra cuidar do seu cavalo. Tôi rất hân hạnh được chăm sóc con ngựa của anh. |
Atticus, devolve-me o meu cavalo. Atticus, trả ngựa đây. |
Vê o que está acontecendo aos cavalos e carros de guerra dos egípcios? Hãy xem chuyện gì xảy ra cho ngựa và chiến xa của người Ê-díp-tô. |
Entretanto, o cavalo preto e seu cavaleiro não estão relacionados com todos os casos de escassez de alimentos da História. Tuy nhiên người kỵ-mã cỡi con ngựa ô không can dự tất cả các trận đói trong lịch-sử. |
Ponham-no em seu cavalo laranja e que se vá embora Bê hắn lên con ngựa vàng cam của hắn và để hắn xéo đi |
O cavalo o jogou longe. Hắn té ngựa. |
Posso levar seu cavalo? Tôi dắt ngựa cho anh nghe? |
Hoje, precisamos de um cavalo e três homens. Sáng này cần 1 con ngựa và 3 người đàn ông để khởi động. |
Aquele que fez o Seu belo braço ir à direita de Moisés; Aquele que partiu as águas diante deles, a fim de fazer para si um nome de duração indefinida; Aquele que os fez andar através das águas empoladas, de modo que, qual cavalo no ermo, não tropeçaram? là Đấng lấy cánh tay vinh-hiển đi bên tay hữu Môi-se; là Đấng đã rẽ nước ra trước mặt họ, đặng rạng danh vô-cùng; là Đấng đã dắt dân qua trên sóng-đào, như ngựa chạy đồng bằng, và không sẩy bước. |
Um cavalo do mar. có 1 con vật ở dưới đó. |
Com armaduras e a cavalo. Với ngựa và giáp trụ đầy đủ. |
Tal como lemos em Tiago 3:3: “Ora, nós pomos freio nas bocas dos cavalos, para que nos obedeçam; e conseguimos dirigir todo o seu corpo”. Như Gia Cơ 3:3 dạy: “Chúng ta tra hàm thiếc vào miệng ngựa, cho nó chịu phục mình, nên mới sai khiến cả và mình nó được.” |
Percebes de cavalos? Ông rành ngựa không? |
E o vencedor fica com o cavalo. Người thắng có được con ngựa. |
15 Depois disso, Absalão providenciou um carro com cavalos, e 50 homens para correr na sua frente. 15 Sau những việc ấy, Áp-sa-lôm sắm sửa cho mình một cỗ xe ngựa cùng 50 người chạy trước mặt. |
(1 Timóteo 3:8) Se você deseja agradar a Jeová, portanto, evite todo tipo de jogos de azar, incluindo loterias, bingos e apostas em corridas de cavalo. (1 Ti-mô-thê 3:8) Vậy, nếu muốn làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va, bạn phải tránh mọi hình thức cờ bạc, kể cả việc chơi xổ số và cá cược. |
Senhores, isso é um cavalo. Quý vị, đây là một con ngựa. |
Então, voltamos ao cavalo e à charrete. Giờ ta quay lại với con ngựa và chiếc xe ngựa. |
Um homem a cavalo, e um homem a pé, vemos isso como duas coisas totalmente diferentes. Người ngồi trên lưng ngựa, và người đứng trên mặt đất, được xem như hai sự việc hoàn toàn khác nhau. |
Os cavalos estão prontos. Mấy con ngựa sắp khởi hành. |
Monte seu cavalo se tiver coragem! Nếu ngươi là cao thủ đích thực thì hãy tới |
Já montou em um cavalo? Anh đã bao giờ cưỡi ngựa chưa? |
17 Aquele que faz sair o carro de guerra e o cavalo,+ 17 Đấng đem ra chiến xa cùng chiến mã,+ |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cavalo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cavalo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.