dar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ dar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cho, đưa, tặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dar
choverb adposition Ela me deu estas moedas antigas. Bà ấy đã cho tôi những đồng tiền cổ này. |
đưaverb Ele deu diretrizes claras a respeito de como devemos nos comportar. Ngài đã đưa ra những chỉ thị rõ ràng về cách chúng ta nên xử sự. |
tặngverb Nunca tive a chance de te dar um presente de aniversário. Tớ không có cơ hội để tặng cậu quà sinh nhất. |
Xem thêm ví dụ
Sempre recebe minhas corujas caso queira dar uma opinião. Luôn khoái nghe tôi bình luận tin tức trong ngày |
Já sei no que este vai dar. Tôi nghĩ tôi biết nó viết gì |
Não sendo casada, ela disse: “Como se há de dar isso, visto que não tenho relações com um homem?” Vì chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao có được sự đó?” |
Vamos mudar para um outro modo, em que ele imagina os blocos como terreno e decide se vai dar um passo para cima ou para baixo enquanto caminha. Giờ chúng ta sẽ đổi sang một chế độ khác, chế độ này làm nó xem những khối hộp như mặt đất và quyết định sẽ bước lên hay bước xuống để vượt qua. |
(Os alunos podem dar respostas variadas. (Học sinh có thể đưa ra các câu trả lời khác nhau. |
(Isaías 53:4, 5; João 10:17, 18) A Bíblia diz: ‘O Filho do homem veio para dar a sua alma como resgate em troca de muitos.’ Kinh-thánh nói: “Con người đã đến,... phó sự sống mình làm giá chuộc nhiều người” (Ma-thi-ơ 20:28; I Ti-mô-thê 2:6). |
Vai dar-lhe. Anh đưa cho thằng bé đi. |
Um modo eficaz de dar conselhos é combinar elogios sinceros com incentivos para melhorar. Một cách hữu hiệu để cho lời khuyên là vừa khen thành thật vừa khuyến khích để một người làm tốt hơn. |
Encontre recursos úteis para ajudar você a dar os primeiros passos: artigos, vídeos e muito mais. Tìm tài nguyên hữu ích để giúp bạn bắt đầu—bài viết, video, v.v. |
E vou lhes dar uma chance De ficarem juntos até o fim. Tôi sẽ cho các bạn một cơ hội được cùng nhau tới cuối cuộc đời. |
E dar de nós na pregação. để truyền ý Cha cho người khắp chốn. |
Só vou dar uma polidela. Chỉ cố kiềm nén chút thôi. |
Muitos de nós paramos imediatamente o que estamos fazendo para ler uma mensagem de texto — não deveríamos dar muito mais importância às mensagens do Senhor? Nhiều người trong chúng ta ngay lập tức ngừng lại điều gì mình đang làm để đọc một lời nhắn trên điện thoại—chúng ta có nên quan tâm nhiều hơn đến các sứ điệp từ Chúa không? |
Pode me dar um Xbox? Chú có thể cho cháu Xbox á? |
Não quer me dar US $ 1? Sao các anh không đưa tôi 1 đô? |
Lembramos da admoestação que Jesus deu aos discípulos, de que deviam ‘persistir em dar muito fruto’. Chúng tôi nhớ lời khuyên của Chúa Giê-su cho các môn đồ ngài là phải “kết nhiều quả”. |
12. (a) Onde você mais gosta de dar testemunho público? 12. (a) Về việc làm chứng ở nơi công cộng, anh chị thích làm chứng ở những nơi nào nhất? |
E iriam dar-lhe cabo do fígado, e destruir-lhe os rins. Chúng ta sẽ làm hỏng gan và thận anh ấy. |
Entregar significa “dar ou submeter-se”. Trả ơn có nghĩa là “dâng hiến hoặc tuân phục.” |
Eles queriam os nomes dos pais, então, óbvio que não quis dar o dos seus. Họ cần biết tên của phụ huynh, nên rõ ràng là tớ không muốn nói tên bố mẹ của cậu ra. |
Quero dar uma conferência sobre os corais e como são fantásticos. Và tôi muốn có một buổi TED Talk về san hô. và rằng chúng tuyệt vời như thế nào. |
Não vai dar certo. Vậy không được rồi. |
Estas são as razões pelas quais eu fundei a Universidade do Povo, uma universidade sem fins lucrativos, sem propinas, que dá equivalência ao nível de ensino para dar uma alternativa, para criar uma alternativa para aqueles que não têm outra, uma alternativa que terá um preço acessível e que terá uma escala, uma alternativa que irá romper com o sistema de educação atual, abrir as portas para o ensino superior para todos os estudantes qualificados independentemente do que eles ganhem, onde vivam, ou o que é que a sociedade diz sobre eles. Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ. |
Não se tira água de um poço vazio e, se vocês não reservarem algum tempo para repor as energias, vão ter cada vez menos para dar aos outros, inclusive a seus filhos. Nước không thể múc ra từ một cái giếng khô, và nếu các chị em không dành ra một thời gian ngắn cho những gì mà làm cho cuộc sống của các chị em tràn đầy, thì các chị em sẽ càng có ít hơn để ban phát cho những người khác, ngay cả con cái của các chị em. |
Talvez você ache que pessoas com personalidades bem diferentes nunca vão se dar bem. Tuy nhiên, anh chị nghĩ chắc chắn sẽ có vấn đề giữa những người có cá tính khác nhau không? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới dar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.