celular trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ celular trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ celular trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ celular trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là điện thoại di động, điện thoại cầm tay, di động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ celular
điện thoại di độngnoun |
điện thoại cầm taynoun |
di độngadjective ¿Dónde está mi celular? Điện thoại di động của tôi đâu? |
Xem thêm ví dụ
Mi celular está en tu guantera. Điện thoại của tôi ở trong ngăn trên oto. |
Las ATPasas transmembranas importan muchos de los metabolitos necesarios para el metabolismo celular y exportan toxinas, desechos y solutos que pueden entorpecer el proceso celular. Các ATPase truyền màng tế bào thu nhận rất nhiều các chất cần thiết để trao đổi cho quá trình trao đổi chất của tế bào và bài tiết các độc tố, chất thải và các chất tan mà có thể gây trở ngại cho quá trình xử lý của tế bào. |
No solo puede usarse para estudiar el funcionamiento celular, su poder de cómputo dentro del cerebro, sino que puede usarse para tratar de averiguar... bueno, quizá podríamos avivar la actividad de estas células si realmente están atrofiadas. Bạn không những sử dụng phương pháp này để nghiên cứu chức năng, vai trò của các tế bào này trong việc tính toán của não bộ, mà bạn còn có thể sử dụng phương pháp này để biết được -- có lẽ chúng ta nên kích thích hoạt động của các tế bào này, nếu chúng thực sự bị teo. |
Una radio.Un teléfono celular tal vez Radio hoặc là điện thoại di động |
Se comprende, por tanto, que el mundo de los negocios considere al celular una bendición. Thật dễ hiểu tại sao các đại công ty coi điện thoại di động là bạn. |
Así nuestro equipo tiene químicos, biólogos celulares, cirujanos e incluso médicos y todos ellos se juntan y reflexionan a fondo en el diseño de los materiales. Và do đó nhóm của chúng tôi có nhà hóa học, nhà sinh học tế bào, bác sĩ phẫu thuật, thậm chí nhà vật lý, và tất cả mọi người đến với nhau và chúng tôi suy nghĩ nhiều về việc thiết kế các vật liệu. |
En mi teléfono celular, tengo una aplicación que me dice dónde está cada avión en el mundo, su altitud y su velocidad, qué tipo de avión es, hacia dónde se dirige y dónde aterriza. Trong điện thoại của tôi có một ứng dụng cho tôi biết vị trí của các máy bay trên thế giới, tọa độ và tốc độ của nó, và loại máy bay gì, và nó sẽ đi đâu, hạ cánh ở đâu. |
“Con el celular es superfácil tener un novio en secreto. “Nhờ có điện thoại di động mà giờ đây chuyện bí mật hẹn hò dễ như chơi. |
En algún nivel celular todavía me atormenta. Vẫn còn giày vò từng tế bào của tôi. |
Lo que opinan otros jóvenes: El teléfono celular (Pr 10:19) (15 mins.): Análisis con el auditorio. Ý kiến bạn trẻ—Điện thoại di động (Ch 10:19): (15 phút) Thảo luận. |
Los primeros celulares que tienen la tecnología, el Google Nexus, el S2, el Samsung Wifi 7.9, Los primeros teléfonos que tienen esta tecnología están ya en las tiendas. Dòng Điện thoại đầu tiên lắp công nghệ, Google Nexus, S2 Samsung Wifi 7.9, những dòng điện thoại đầu tiên lắp đặt công nghệ này có bán ở cửa hiệu. |
Luego aislamos las células de la piel y las multiplicamos en un medio de cultivo celular. Sau đó chúng ta phân lập tế bào da và nhân bản chúng trong môi trường nuôi cấy tế bào. |
Si uno desea diseñar desde cero prácticamente todos los servicios de África, uno comenzaría ahora con el teléfono celular. Nếu bạn muốn tạo ra từ bàn tay trắng hầu như bất kì dịch vụ nào ở Châu Phi, bạn có thể bắt đầu ngay với điện thoại di động. |
Alguna de sus reclusas tiene un celular... Hoặc một trong những tù nhân của ông có điện thoại di động. |
¿Qué dije de los celulares? Tôi đã nói như thế nào về chuyện điện thoại? |
Una llamada de este celular iniciará la explosión. Một cuộc gọi từ điện thoại di động này sẽ kích hoạt vụ nổ. |
La monitorización de redes es el uso de un sistema que constantemente monitoriza una red de computadoras buscando componentes lentos o fallidos y luego notifica al administrador de esa red (vía correo electrónico, teléfono celular u otras alarmas) en caso de cortes o fallos. Giám sát mạng là việc sử dụng một hệ thống để liên tục theo dõi một mạng máy tính, xem xét coi có các thành phần hoạt động chậm lại hoặc không hoạt động và thông báo cho quản trị viên mạng (qua email, tin nhắn SMS hoặc các báo động khác) trong trường hợp mạng không hoạt động hoặc có các rắc rối khác. |
Además, hay compañías como Google que están usando esta tecnología para crear interfaces entre teléfonos celulares, tabletas y el mundo real. (Tiếng cười) Có những tập đoàn như Google đang sử dụng công nghệ để tạo ra những bảng tính như điện thoại, máy tính bảng và cả thế giới thực. |
Y en cierto modo nos habíamos enganchado de nuevo con esta idea: células, organismos, ambientes, porque estábamos ya pensando en las células madre de la médula, estábamos pensando en la artritis como enfermedad celular. Ở phương diện nào đó, chúng tôi đã kết nối lại với ý tưởng: tế bào, sinh vật, môi trường, bởi vì chúng tôi đang nghĩ về các tế bào gốc của xương, chúng tôi nghĩ về viêm khớp như 1 bệnh lý ở mức độ tế bào. |
Necesito acceso a tu celular y a un número de tarjeta de crédito. Tôi cần mượn điện thoại của anh và một số thẻ tín dụng. |
Puede usar mi celular. Anh có thể dùng di động của tôi. |
Estos son los celulares del futuro. Đây là những điện thoại di động của tương lai. |
Hasta sin microscopio, puedes ver el estrato celular. Không cần kính hiển vi cũng thấy lớp tế bào. |
Y aquí he alterado la cita de Potter Stewart diciendo que podemos pensar en algo que abarque desde las tijeras hasta los celulares, Internet y las píldoras anticonceptivas diciendo que estas cosas son simples, las funciones son simples, y que reconocemos qué es la simplicidad cuando la vemos. Và tại đây tôi đã sửa đổi lời trích dẫn của Potter Stewart với việc nói rằng chúng ta có thể nghĩ về vài thứ -- mà kết nối tất cả các con đường từ quần áo tới điện thoại di động, Internet và thuốc tránh thai -- bằng việc nói rằng chúng là đơn giản, chức năng là đơn giản, và chúng ta công nhận sự đơn giản là gì khi chúng ta trông thấy nó. |
Las proteínas y las membranas celulares se revuelven y actúan como un preservativo. Các protein và màng tế bào hòa lẫn tất cả... và hoạt động như một chất bảo quản tự nhiên. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ celular trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới celular
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.