cervical trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cervical trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cervical trong Tiếng Anh.
Từ cervical trong Tiếng Anh có nghĩa là cổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cervical
cổadjective pronoun noun Why wouldn't we prevent cervical cancer in women? Tại sao chúng ta không thể ngăn chặn ung thư cổ tử cung ở phụ nữ? |
Xem thêm ví dụ
Stage III cervical cancer, so, metastatic cancer that started in her cervix, spread throughout her body. Ung thư cổ tử cung giai đoạn III, ung thư di căn bắt đầu ở cổ tử cung, lan ra khắp cơ thể. |
Their necks were the longest of all the plesiosaurs, with anywhere between 32 and 76 (Albertonectes) cervical vertebrae. Cổ của chúng dài nhất trong tất cả các nhóm Plesiosauria, khoảng từ 32 đến 76 (Albertonectes) đốt sống cổ. |
The forest cobra has long cervical ribs capable of expansion to form a long, wedge shaped hood when threatened. Rắn hổ mang rừng rậm có xương sườn cổ dài, có khả năng mở rộng để phồng ra phần mang cổ dài, nhọn khi bị đe dọa. |
Cervical fracture, massive hematoma. Gãy cổ, máu tụ. |
Dr Nelson drew this welcome conclusion from a previous study that measured the impact of telephone counselling on women who had been treated for cervical cancer . Tiến sĩ Nelson đã đưa ra kết luận đáng hoan nghênh này từ nghiên cứu trước đây đo lường ảnh hưởng của cuộc tư vấn qua điện thoại ở những phụ nữ đã được điều trị ung thư cổ tử cung . |
And I'm not advocating that you not listen to your doctors, because even with our first child, we were induced at 38 weeks; cervical fluid was low. Tôi không khuyến khích bạn không nghe lời của bác sỹ vì với ngay cả đứa con đầu tôi đã bị thúc sinh ở tuần 38, dịch cổ tử cung ít |
We'll finish the test today we'll do the cervical capping tomorrow. Chúng ta sẽ hoàn tất xét nghiệm trong hôm nay và ngày mai sẽ đặt vòng thụ thai. |
It is believed that this is due to the transmission of HPV, a virus that has been implicated in the majority of cervical cancers and which has been detected in throat cancer tissue in numerous studies. Người ta tin rằng điều này là do sự lây truyền của HPV, một loại virus đã được liên quan đến phần lớn các loại ung thư cổ tử cung và đã được phát hiện trong mô ung thư cổ họng trong nhiều nghiên cứu. |
Most of the functions of the head and neck are directly influenced by the brain and transmitted to the PNS via the cranial nerves and spinal nerves of the cervical portion of the spine. Đa số các chức năng ở vùng đầu và cổ được tác động trực tiếp bởi não bộ và được dẫn truyền đến HTKNB thông qua các dây thần kinh sọ và các dây thần kinh thuộc phần cổ tủy gai. |
Cervical polyps often show no symptoms. Polyp đại trực tràng thường không có các triệu chứng. |
This test uses a radio-opaque dye injected into the cervical opening to visualize the inside of the uterus and determine if the fallopian tubes are open . Xét nghiệm này sử dụng một loại thuốc nhuộm cản bức xạ tiêm vào lổ cổ tử cung để xem xét bên trong tử cung và xác định xem các ống dẫn trứng có thông hay không . |
It was enough for her to make the decision to get her subsequent care with her private oncologist who, every time she went, examined both breasts including the axillary tail, examined her axilla carefully, examined her cervical region, her inguinal region, did a thorough exam. Đến mức cô ấy quyết định điều trị sau đó với bác sĩ ung thư riêng người mà, lần nào cô ấy đến khám, kiểm tra cả hai bầu ngực, kể cả mô dưới cánh tay, kiểm tra vùng dưới cánh tay kĩ càng, kiểm tra vùng cổ, vùng bẹn, kiểm tra vô cùng kĩ lưỡng. |
Because HPV can cause serious problems such as genital warts and cervical cancer , a vaccine is an important step in preventing infection and protecting against the spread of HPV . Vì vi-rút HPV có thể gây nhiều vấn đề nghiêm trọng như nổi mụn cóc ở bộ phận sinh dục và ung thư cổ tử cung , nên vắc-xin là một biện pháp quan trọng nhằm phòng tránh lây nhiễm và ngăn ngừa lây lan HPV . |
And obviously there's been tremendous practical applications associated with this world -- things like the eradication of smallpox, the advent of a vaccine against cervical cancer, which we now know is mostly caused by human papillomavirus. Và rõ ràng là có rất nhiều những ứng dụng to lớn trong thực tiễn liên quan đến thế giới này-- những thứ như là việc khử trừ bệnh đậu mùa sáng chế ra vác-xin chống ung thư đốt sống cổ, mà chúng ta biết là thường do vi rút papillomavirus gây ra. |
Poliovirus divides within gastrointestinal cells for about a week, from where it spreads to the tonsils (specifically the follicular dendritic cells residing within the tonsilar germinal centers), the intestinal lymphoid tissue including the M cells of Peyer's patches, and the deep cervical and mesenteric lymph nodes, where it multiplies abundantly. Poliovirus phân chia bên trong các tế bào tiêu hóa trong khoảng một tuần, từ đó nó phát tán vào amidan (đặc biệt là tế bào đuôi gai nang nằm gần tâm germinal center amidan), mô lymphoid của đường ruột gồm các tế bào M của Peyer's patches, và đi sâu vào cổ tử cung và các hạch bạch huyết mạc treo, nơi nó nhân lên rất nhiều. |
The occipital condyle is a structure on the posterior part of a dinosaur's skull which articulates with the first cervical vertebra. Các condyle chẩm là một cấu trúc trên phần sau của hộp sọ của một con khủng long mà khớp với các đốt sống cổ tử cung đầu tiên. |
Plateosaurus had the typical body shape of a herbivorous bipedal dinosaur: a small skull, a long and flexible neck composed of 10 cervical vertebrae, a stocky body, and a long, mobile tail composed of at least 40 caudal vertebrae. Plateosaurus có hình dạng cơ thể của một con khủng long ăn cỏ đi bằng hai chân điển hình: một hộp sọ nhỏ, một cái cổ dài và linh hoạt, bao gồm 10 đốt sống cổ, một cơ thể chắc nịch và một cái dài lưu động, bao gồm ít nhất 40 đốt sống đuôi. |
A few weeks after starting treatment, lymph nodes often start to enlarge, and previously solid lymph nodes may soften and develop into tuberculous cervical lymphadenitis. Một vài tuần sau khi bắt đầu điều trị, các hạch bạch huyết thường bắt đầu mở rộng, và các hạch bạch huyết rắn trước đây có thể làm mềm và phát triển thành viêm hạch cổ tử cung lao. |
A cervical fracture, commonly called a broken neck, is a catastrophic fracture of any of the seven cervical vertebrae in the neck. Gãy xương cổ, thường được gọi là gãy cổ, là một trạng thái nứt vỡ của bất kỳ một trong bảy đốt sống cổ ở vị trí cổ. |
An additional Danish study, also in 2011, likewise noted evidence of possible associations between air pollution and other forms of cancer, including cervical cancer and brain cancer. Một nghiên cứu bổ sung của Đan Mạch, cũng trong năm 2011, cũng ghi nhận bằng chứng về mối liên quan giữa ô nhiễm không khí và các dạng ung thư khác, bao gồm ung thư cổ tử cung và ung thư não. |
Cervical cancer is five times higher than the US national average. Ung thư cổ tử cung cao gấp năm lần so với tỷ lệ trung bình tại Mỹ. |
It is estimated that they may prevent 70% of cervical cancer, 80% of anal cancer, 60% of vaginal cancer, 40% of vulvar cancer, and possibly some mouth cancer. Người ta ước tính rằng các vắc xin này có thể ngăn chặn 70% ung thư cổ tử cung, 80% ung thư hậu môn, 60% ung thư âm đạo, 40% ung thư âm hộ, và có thể một số bệnh ung thư miệng. |
This is cultures, identical cultures, of cervical cancer cells. Đây là mẫu giống, những mẫu giống y hệt nhau của những tế bào ung thư cổ tử cung. |
In the US, the definition of active labour was changed from 3 to 4 cm, to 5 cm of cervical dilation for multiparous women, mothers who had given birth previously, and at 6 cm for nulliparous women, those who had not given birth before. Ở Mỹ, định nghĩa chuyển dạ tích cực đã được thay đổi từ giãn nở cổ tử cung 3 cm xuống còn 4 cm, 5 cm đối với phụ nữ đa thai, người mẹ đã sinh trước đó, và 6 cm đối với phụ nữ chưa sinh đẻ lần nào. |
By this week you 'll have developed a mucous plug , which forms in the opening of the cervical canal and seals off the uterus for protection . Vào tuần này , cơ thể bạn sẽ sản sinh nhiều chất nhầy , nằm trong lỗ ống cổ tử cung và bịt kín tử cung để bảo vệ em bé . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cervical trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cervical
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.