chaîne alimentaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chaîne alimentaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chaîne alimentaire trong Tiếng pháp.
Từ chaîne alimentaire trong Tiếng pháp có nghĩa là Chuỗi thức ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chaîne alimentaire
Chuỗi thức ănnoun La plupart des reptiles sont au sommet De la chaîne alimentaire. Phần lớn loài bò sát đều ở đỉnh của chuỗi thức ăn. |
Xem thêm ví dụ
Le point est, je vais monter dans la chaîne alimentaire. Điểm chính là tôi đang tiến lên cấp trên. |
Quelqu'un, quelque part dans la chaîne alimentaire... ils peuvent le déplacer vers le haut la liste de transplantation. Ai đó ở cấp trên, có thể đẩy ông ấy lên danh sách hiến nội tạng. |
Pas étonnant qu'on traîne au bout de la chaîne alimentaire. Thảo nào mà chúng ta cứ lầy lội ở tận cuối của chuỗi mắt xích thức ăn. |
Il s'agit juste du déroulement de la chaîne alimentaire. Đây chỉ là một chuỗi thức ăn đang diễn ra. |
Je remonte la chaîne alimentaire. Tớ đang tìm kiếm chuỗi thức ăn. |
Ce procédé s'appelle la pêche à la chaîne alimentaire. Việc này được gọi là đánh bắt sinh vật khởi đầu trong chuỗi thức ăn. |
Ce que vous voyez ici sont des bactéries marines qui s'affairent et explorent la chaîne alimentaire marine. Những gì bạn thấy ở đây là các vi khuẩn biển ồn ào và khám phá các thành viên khác trong lưới thức ăn biển. |
Reste à savoir où il se trouve dans la chaîne alimentaire. Câu hỏi là, nó là sinh vật duy nhất, hoặc còn có gì khác? |
Plus le groupe est bas sur la chaîne alimentaire de Washington, mieux c'est. Nhóm có bậc càng thấp ở Washington càng tốt. |
Même si t'étais pas dans ma chaîne alimentaire, je ferais une exception. Dù cho anh không phải thức ăn của tôi đi nữa, thì tôi cũng phá lệ mà đi tấn công anh đấy. |
Les musiciens n'ont que les miettes du bout de la chaîne alimentaire. Những nhạc sĩ chỉ nhận được vài xu lẻ từ hệ thống sinh lời to lớn. |
Nous sommes en train restreindre sa chaîne alimentaire. Chúng ta chỉ là 1 vết lỏm trên miếng thịt mà thôi. |
Si cette créature existe vraiment, elle est au sommet de la chaîne alimentaire. Vâng. Nếu video đó là thật và sinh vật đó ở đây..... đây sẽ là 1 sự thay đổi lớn với chuỗi thức ăn. |
Ils apprennent l'ordre de la chaine alimentaire. Chúng học về chuỗi thức ăn. |
C'est la base de toute la chaine alimentaire de l'Arctique, juste ici. Đây là nền tảng của toàn chuỗi thức ăn của Bắc Cực, ngay tại đây. |
Le chaîne alimentaire simplifiée proie-prédateur apprise à l'école primaire est tombée aux oubliettes. Chúng ta chỉ thấy những sơ đồ chuỗi thức ăn đơn giản hóa mà chúng ta đã học ở trường. |
Et c'est exactement ce qui se passe avec les PDB dans cette pyramide de la chaîne alimentaire. Đó chính là điều xảy ra đối với chất PDB trong kim tự tháp thức ăn này: |
la chaîne alimentaire sera perturbée et d'autres espèces pourront disparaître aussi. Khi loài ếch biến mất, mạng lưới thức ăn sẽ bị rối loạn, và những loài động vật khác cũng có thể biến mất. |
Ce sont les choses qui sont en train de rentrer dans notre chaîne alimentaire à cause de ces éclosions. Chúng đang thâm nhập vào chuỗi thức ăn của chúng ta do những đợt bùng phát này. |
Et, vous savez, une fois qu'une toxine s'est incrustée dans la chaîne alimentaire, tout est affecté, y compris nous. Và, một khi độc tố xâm nhập chuỗi thức ăn thì tất cả đều bị ảnh hưởng, bao gồm cả chúng ta. |
Les 800 personnes qui vivent à Fort Chippewa retrouvent les toxines dans la chaîne alimentaire, cela a été scientifiquement prouvé. Ở Fort Chippewa, nơi có 800 người tìm thấy độc tố trong chuỗi thức ăn, Điều này đã được khoa học chứng minh. |
Cependant, aucune nouvelle espèce de grand vertébrés n'est susceptible d'apparaître à court terme et les chaînes alimentaires seront probablement raccourcies,. Tuy nhiên sẽ không có loài động vật không xương sống mới nào xuất hiện và các chuỗi thức ăn có thể sẽ bị rút ngắn. |
Elle cherche sa place dans la chaîne alimentaire et je suis pas sûr que vous ayez envie qu'elle la trouve. Nó đang học về vị trí của mình trong chuỗi thức ăn... và tôi không chắc các người muốn nó tìm ra câu trả lời đâu. |
Vu qu'une plante est en bas de la chaîne alimentaire, la plus grosse part devra être fournie par des plantes. Dựa vào thực vật là nền tảng của chuỗi thức ăn phần lớn chuỗi thức ăn đều bắt nguồn từ thực vật. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chaîne alimentaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới chaîne alimentaire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.