chandelier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chandelier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chandelier trong Tiếng pháp.
Từ chandelier trong Tiếng pháp có các nghĩa là chân đèn, cây đèn nến, cọc chống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chandelier
chân đènnoun Non, mais on la met sur le chandelier, et elle éclaire tous ceux qui sont dans la maison. Không, nhưng người ta để trên chân đèn, và nó soi sáng mọi người ở trong nhà; |
cây đèn nếnnoun |
cọc chốngnoun |
Xem thêm ví dụ
En 2006, la revue Time a rapporté que des moines s’étaient “ querellés des heures durant, [...] se battant à coups d’énormes chandeliers ”. Năm 2006, tạp chí Time viết về một chuyện đã xảy ra trước đó. Các tu sĩ “cãi nhau hàng giờ. . . đánh nhau bằng những chân đèn cầy lớn”. |
Le Seigneur vous a mis sur le chandelier pour éclairer le chemin de toutes les personnes qui vous entourent. Chúa đặt các anh em lên trên chân đèn để soi sáng đường lối cho mọi người xung quanh. |
et on n’allume pas une lampe pour la mettre sous le boisseau, mais on la met sur le chandelier, et elle éclaire tous ceux qui sont dans la maison. “Cũng không ai thắp đèn mà để dưới cái thùng, song người ta để trên chân đèn, thì nó soi sáng mọi người ở trong nhà. |
Bronson publie de nombreuses mixtapes, comme Rare Chandeliers (2012) avec le producteur américain The Alchemist, et Blue Chips 2 (2013) avec le producteur Party Supplies, avant de publier son premier album, un EP intitulé Saaab Stories, avec Harry Fraud, en 2013. Bronson đã phát hành nhiều mixtapes, chẳng hạn như Rare Chandeliers (2012), với nhà sản xuất hip-hop Hoa Kỳ The Alchemist and Blue Chips 2 (2013) với nhà sản xuất Party Supplies lâu năm, trước khi phát hành thương hiệu chính của anh, một vở kịch mở rộng (EP) mang tên Saaab Stories, cùng với cộng tác viên Harry Fraud, vào năm 2013. |
Notre Sauveur nous a commandé de laisser notre lumière briller comme une ville située sur une montagne ou comme une lampe sur un chandelier. Đấng Cứu Rỗi của chúng ta đã truyền lệnh cho chúng ta phải để cho ánh sáng của chúng ta tỏa sáng giống như một tòa thành ở trên ngọn đồi hoặc giống như ánh sáng từ một ngọn nến. |
Que j'ai volé un chandelier. Nói tôi đã ăn cắp 1 cây nến |
Chandelier Singles de Sia Chandelier est une chanson de l'auteur-compositrice-interprète australienne Sia, premier extrait de son sixième album studio 1000 Forms of Fear, sorti en 2014. "Chandelier" là một bài hát của nghệ sĩ thu âm người Úc Sia nằm trong album phòng thu thứ sáu của cô, 1000 Forms of Fear (2014). |
Non, mais on la met sur le chandelier, et elle éclaire tous ceux qui sont dans la maison. Không, nhưng người ta để trên chân đèn, và nó soi sáng mọi người ở trong nhà; |
Disposez des fleurs, des chandeliers, ou autres décorations que vous voulez. Trang trí với hoa, chân nến, hoặc những vật trang trí mà bạn thích. |
Toute sa vie il garda les deux chandeliers d’argent pour se rappeler que sa vie avait été rachetée pour servir Dieu6. Trong suốt cuộc đời của mình, ông đã gìn giữ hai cái giá đỡ nến bằng bạc, để nhắc cho ông nhớ rằng mạng sống của ông đã được cứu chuộc để phục vụ Thượng Đế.6 |
Au XVIe siècle, le sultan Soliman le Magnifique (1520-1566) rapporta deux chandeliers colossaux de sa conquête de la Hongrie. Vào thế kỉ 16, vua Suleiman I (1520-1566) đem về hai ngọn đèn cầy khổng lồ chiếm được trong cuộc chinh phạt Hungary. |
Tu es la garce qui m'a surprise avec ce chandelier. Bà là con khốn đánh sau lưng tôi bằng cái đế cắm nến. |
J'ai dû utiliser un chandelier avec elle. Tôi phải dùng một giá đỡ nến với bà ấy. |
Annie Zaleski de The A.V. Club étiquette Elastic Heart comme une « ballade rythmée saisissante », Heather Phares de AllMusic sélectionne la chanson comme l'un des trois meilleurs singles de l'album, aux côtés de Chandelier et Eye of the Needle. Annie Zaleski từ trang web The A.V. Club đã gọi "Elastic Heart" là một "bản power ballad đầy ấn tượng," trong khi Heather Phares từ trang AllMusic đã chọn bài hát là một trong ba bài hát xuất sắc nhất của album, bên cạnh "Chandelier" và "Eye of the Needle". |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chandelier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới chandelier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.