cheese trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cheese trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cheese trong Tiếng Anh.
Từ cheese trong Tiếng Anh có các nghĩa là pho mát, phó mát, phô ma. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cheese
pho mátnoun (dairy product) I noticed that the cheese was just like American cheese. Tôi để ý thấy pho mát giống như pho mát Mỹ. |
phó mátnoun (dairy product) Will you take them some bread with butter and cheese? Anh có thể đem bánh mì và phó mát cho chúng được không? |
phô mainterjection (dairy product) |
Xem thêm ví dụ
I love cheese! Cháu thích phô mai! |
Foods often associated with Switzerland include particular types of cheese and milk chocolate. Thực phẩm thường gắn liền với Thụy Sĩ bao gồm pho mát và sô cô la. |
Although basic rösti consists of nothing but potato, a number of additional ingredients are sometimes added, such as bacon, onion, cheese, apple or fresh herbs. Mặc dù rösti cơ bản bao gồm khoai tây, nhưng một số nguyên liệu bổ sung đôi khi được thêm vào, như thịt xông khói, hành tây, pho mát, táo hay rau thơm. |
Some pure flocks continue to be used for dairying and produce milk for consumers with allergy to cows’ milk, ice-cream, and speciality cheeses in northern England and Canada. Một số đàn thuần chủng tiếp tục được sử dụng để sản xuất sữa và sản xuất sữa cho người tiêu dùng bị dị ứng với sữa bò, kem, pho mát và đặc sản ở miền bắc nước Anh và Canada. |
Oh, and whatever happened to those little cheese crackers you used to have? Ồ, mà sao lúc này không có bánh phô mai nữa? |
Especially the unpasteurized sheep cheese they make in the Alps. Đặc biệt là pho mát cừu không khử trùng người ta làm ở Alps. |
Say cheese. Cười lên. |
Your virginity breeds mites, much like a cheese. Màng trinh của mụ có giòi chui ra, lỗ chỗ như pho mát rồi. |
A Royale with Cheese. Royale quết bơ. |
Cheesemakers must be skilled in the grading of cheese to assess quality, defects and suitability for release from the maturing store for sale. Thợ làm pho mát cũng cần phải có tay nghề cao trong việc đánh giá, phân loại xếp hạng của pho mát để đánh giá chất lượng, những khuyết tật ẩn giấu và phù hợp cho phát hành từ các cửa hàng trưởng thành để bán. |
So for me, a well-crafted baguette, fresh out of the oven, is complex, but a curry onion green olive poppy cheese bread is complicated. Và với tôi, một ổ bánh mì thủ công ngon lành vừa mới ra lò là phức tạp, nhưng một ổ bánh hành với oliu xanh và phó mát chính là rắc rối |
While the denomination "Emmentaler Switzerland" is protected, "Emmentaler" alone is not; similar cheeses of other origins, especially from France and Bavaria and Finland, are widely available and sold by that name. Định danh "Emmentaler Thụy Sĩ" được bảo vệ, "Emmentaler" thì lại không như vậy, pho mát Emmentaler có xuất xứ ở nơi khác là phổ biến rộng rãi, đặc biệt là từ Pháp và Bavaria, thậm chí Phần Lan còn là một nước xuất khẩu pho mát Emmentaler. |
So, how did it go, lady only the special cheese for me? Còn lại mỗi phô mai cho tôi thôi à? |
Michael considered demanding that Alice scrape the cheese off but decided not to fearing that Alice may spit in or otherwise defile the burger in some manner. Michael định yêu cầu Alice cạo pho mát đi, nhưng quyết định không làm, sợ rằng Alice sẽ nhổ vào đó... hoặc làm gì đó với cái bánh. |
The French got cheese. Người pháp có phô mai. |
This may be true of such items as olives, blue cheese, turnips, hot spices, and bitters. Điều này có thể nghiệm đúng đối với những món như trái ô-liu, pho mát có những sợi mốc xanh, củ cải, các loại gia vị cay và những vị đắng. |
It’s not just sticking the grilled cheese sandwich on the pan and forgetting it; it’s watching and flipping it at the right time. Đó không phải là chỉ đặt bánh mì sandwich với phô mai nướng trên chảo và bỏ quên; mà là theo dõi nó và lật nó lại đúng lúc. |
These cheeses can also contain a mixture of different kinds of milk. Các loại pho mát này cũng có thể được làm từ sự kết hợp của các loại sữa khác nhau. |
The word "tyrosine" is from the Greek tyros, meaning cheese, as it was first discovered in 1846 by German chemist Justus von Liebig in the protein casein from cheese. Từ "tyrosine" xuất phát từ tyros trong tiếng Hy Lạp, có nghĩa là pho-mát, vì nó lần đầu tiên được phát hiện vào năm 1846 bởi nhà hóa học người Đức Justus von Liebig trong protein casein từ pho mát. |
The production of cheese, like many other food preservation processes, allows the nutritional and economic value of a food material, in this case milk, to be preserved in concentrated form. Việc sản xuất pho mát, giống như nhiều quy trình bảo quản thực phẩm cho phép dinh dưỡng và giá trị kinh tế của một vật liệu thực phẩm, trong trường hợp này sữa, được bảo quản. |
The name describes its ingredients, shape and origin; kaas is the Dutch word for "cheese", while stengels means "sticks". Tên gọi mô tả nguyên liệu của nó; kaas là từ tiếng Hà Lan cho "pho mát", trong khi stengels nghĩa là "que". |
Some attempts have been made to rationalise the classification of cheese; a scheme was proposed by Pieter Walstra that uses the primary and secondary starter combined with moisture content, and Walter and Hargrove suggested classifying by production methods. Một số nỗ lực đã được thực hiện để hợp lý hóa việc phân loại pho mát; một kế hoạch được Pieter Walstra đề xuất dùng món khai vị thứ nhất và thứ nhì kết hợp với độ ẩm, và Walter và Hargrove đề nghị phân loại bằng các phương pháp sản xuất. |
Say cheese! Nhoẻn miệng cười đi! |
And then there's the third plate, because if you walk through an edible landscape, and if you're learning new skills, and if you start to get interested in what's growing seasonally, you might just want to spend more of your own money in support of local producers, not just veg, but meat and cheese and beer and whatever else it might be. Và giờ là đĩa thứ ba, vì nếu bạn đi qua khu vườn ấy, nếu bạn học được các kĩ năng mới, nếu bạn quan quan tâm về những loại cây trái theo mùa, có thể bạn muốn chi nhiều tiền hơn để ủng hộ người trồng trọt tại địa phương. |
Macaroni and cheese with cut-up hot dogs. Mì ống, pho mát và xúc xích. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cheese trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cheese
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.