chupão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chupão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chupão trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ chupão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dâu tây, tên nịnh hót, Tiếng Pháp, Pháp, pháp ngữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chupão
dâu tây
|
tên nịnh hót(cocksucker) |
Tiếng Pháp(French) |
Pháp(French) |
pháp ngữ(French) |
Xem thêm ví dụ
Vai ter chupá-lo, seu imbecil! Coi chừng cái miệng, đồ cà chớn! |
Isso é um chupão? Đó là vết bẩn à? |
Tu passavas a vida a tentar dar-me chupões. Ninguém gosta disso. Anh cứ cố để lại vết hôn trên người em, chả ai thích thế cả. |
Tenho algum chupão? Cổ tôi có vết cắn hay gì? |
Um chupão que deu errado? Hickey đã sai sao? |
Depois de chupá-los durante uma ou duas horas. Cứ mút 1 hoặc 2 giờ là được. |
E os chupões. Và cả vết hôn. |
Ele me deu dois chupões. Cậu ấy đã tặng tớ hai vết bầm. |
Você está com um chupão? Chị có vết bầm à? |
Nada de chupões. Đừng cắn tôi. |
Bem, não pode ser um chupão. Nhưng, không thể nào là vết hôn được. |
" Vou chupá-lo a noite toda. " " Tối nay mình sẽ thổi kèn cho cậu ấy. " |
Eu quero chupá-lo feito raspadinha. Tớ muốn mút anh ấy như mút trà sữa. |
" Irei chupá- lo todo essa noite. " " Tối nay mình sẽ thổi kèn cho cậu ấy. " |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chupão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới chupão
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.