churrasco trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ churrasco trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ churrasco trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ churrasco trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Churrasco. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ churrasco
Churrasconoun |
Xem thêm ví dụ
Vou fazer um churrasco. Tôi còn phải đem nó đi nướng nữa. |
A família deles foi incluída em festas e churrascos da vizinhança. Gia đình của họ được mời tham gia vào những buổi nấu ăn ngoài trời và các buổi tiệc. |
Pode tomar conta do churrasco por um momento? Nhờ anh dòm chừng lò nướng chút nhé? |
No churrasco vegetariano. Ở tiệc nướng chay. |
Então, como foi o churrasco que eu perdi? Thế bữa thịt nướng thế nào? |
Ela contou sobre o churrasco. Cô ấy kể về chuyện ở bữa tiệc. |
Aquele boi virou churrasco na nossa recepção de casamento, em 1.° de julho de 1978. Chúng tôi đã có món thịt bò nướng tại buổi tiệc cưới của chúng tôi vào ngày 1-7-1978. |
Aqui está um cálculo que mostra como a intensidade de um churrasco, ou outra fonte de calor, varia enquanto se afasta dela. Đây là kết quả tính toán thể hiện cường độ nhiệt của quá trình nướng, hoặc nguồn nhiệt bức xạ khác, sẽ giảm dần khi bạn di chuyển ra xa nguồn nhiệt. |
Odeio que isto cheire a um bom churrasco. Tôi ghét việc nó có mùi như thịt nướng vậy. |
Estarei no festival amanha a assar no churrasco... toda a carne que conseguirem comer. Ngày mai tôi sẽ tới lễ hội để nướng miễn phí thật nhiều thịt để mọi người cùng ăn. |
Vamos fazer um churrasco hoje à tarde. Chúng tôi có mời ít người đến nướng thịt chiều nay. |
E, para mantermos a imagem do seu marido, planeamos um churrasco para a classe alta. Để giữ hình ảnh của chồng bà chúng tôi nghĩ nên sử dụng loại thịt nướng cao cấp |
Vamos ao churrasco, tá? Cứ đi dự tiệc thôi nhé? |
Pegámos no feno e nas maçãs e fizemos molho para churrasco a partir destes dois ingredientes. Và căn bản chúng tôi dùng rơm và táo dại để làm sốt barbecue từ hai nguyên liệu đó. |
Desenterre e faça um churrasco. Đào chúng lên làm món nướng đi. |
Estão a fazer um churrasco. Tụi nó đang BBQ. |
Lembre-se, sem churrasco grego. Nhớ không được ăn gyros đâu nhé. |
As pessoas juraram que estavam a comer molho de churrasco e isto é comida grátis. Mọi người thề là họ đang ăn sốt barbecue, và đây là đồ ăn miễn phí. |
Bem, o prato especial hoje é churrasco de frango... Món đặc biệt hôm nay là gà nướng cay. |
Deve ser alguém que vai fazer um churrasco. Sao không mua thịt bò luôn đi. |
No churrasco, só se falará sobre a guerra. Đúng như con vẫn mong đợi, sẽ là một bữa tiệc ngoài trời và những cuộc trò chuyện về chiến tranh. |
Brian, acho que deverias verificar aquele churrasco... Bryan, ra kiểm tra thịt nướng đi nhé? |
Vamos fazer churrasco, assar, fritar. Rang, chiên hay xào gì cũng được. |
O seu pai não ensinou a você a fazer um churrasco? Ông già cậu không dạy cậu nướng thịt à? |
Como o raio de um mosquito num churrasco. Cứ như đi ăn tiệc mà gặp phải gián. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ churrasco trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới churrasco
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.