chuveiro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chuveiro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chuveiro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ chuveiro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mưa rào, vòi sen, hoa sen, Vòi hoa sen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chuveiro

mưa rào

noun

vòi sen

noun

Não lhe consigo dizer como é que saiu sangue do seu chuveiro.
Không hiểu sao anh lại thấy máu trong vòi sen.

hoa sen

noun

que você pode ficar no chuveiro por horas.
Và bạn có thể đứng trong vòi hoa sen hàng tiếng đồng hồ

Vòi hoa sen

O chuveiro funciona, mas nós controlamos daqui.
Vòi hoa sen vẫn hoạt động, nhưng ta sẽ điều khiển nó từ đây.

Xem thêm ví dụ

Eles não dizem: "Quero água quente nos chuveiros.
Họ không nói, "tôi muốn có nước nóng từ vòi sen.
Eu estava na casa de banho a preparar-me para entrar no chuveiro, e conseguia ouvir o diálogo dentro do meu corpo.
Và tôi đứng trong phòng tắm sẵn sàng bước tới chỗ vòi sen, và tôi có thể thật sự nghe thấy cuộc đối thoại bên trong cơ thể.
* A Igreja doou milhares de tendas e suprimentos básicos a famílias do Chade e construiu poços artesianos, latrinas e chuveiros em campos de refugiados de Burkina Faso.
* Giáo Hội đã hiến tặng hàng ngàn căn lều và cung cấp lương thực cần thiết cho các gia đình ở Chad và xây giếng nước bơm bằng tay, nhà vệ sinh, và các nhà tắm trong các trại tị nạn ở Burkina Faso.
Serraram tábuas, carregaram palha e montaram barracas, chuveiros e sanitários.
Anh em phải cưa ván, chở rơm, làm lều, phòng tắm và nhà vệ sinh.
Produtos de banho em volta da banheira, mas ela nunca ligou o chuveiro.
Có sản phẩm sữa tắm khắp bồn, nhưng cô ấy chưa từng mở vòi nước.
Eles não dizem: " Quero água quente nos chuveiros.
Họ không nói, " tôi muốn có nước nóng từ vòi sen.
Lembro-me de conversar sobre esse dia com Rachel... durante um banho de chuveiro, nuas!
Tôi còn nhớ đã nói chuyện về ngày này với Rachel khi chúng tôi đang tắm, khỏa thân.
O hotel tem chuveiro?
Khách sạn đó có phòng tắm không?
A água tinha mau aspeto e sabia mal, nunca havia comida suficiente, nunca havia chuveiros, as mulheres menstruavam sem quaisquer produtos de higiene, sem quaisquer cuidados médicos.
Nước có màu và vị rất kinh, không bao giờ có đủ thức ăn, không được tắm, phụ nữ đến kì kinh nguyệt cũng không có đồ vệ sinh, không có bất kì chăm sóc y tế nào.
O chuveiro foi feito de maneira a imitar um copo de cerveja.
Bồn tắm này mô phỏng theo hình cốc bia.
Eu estava na casa de banho a preparar- me para entrar no chuveiro, e conseguia ouvir o diálogo dentro do meu corpo.
Và tôi đứng trong phòng tắm sẵn sàng bước tới chỗ vòi sen, và tôi có thể thật sự nghe thấy cuộc đối thoại bên trong cơ thể.
Acho que à medida que nos movemos para situações em que as pessoas têm de decidir por si próprias sobre quanto esforço, atenção e carinho devem despender, quão ligadas se sentem ao seu trabalho, se estão a pensar em trabalho a caminho do trabalho, no chuveiro e assim, de repente, Marx começa a fazer mais sentido.
Tôi nghĩ rằng khi chúng ta chuyển đến các tình huống người ta phải tự quyết định về việc nỗ lực, chú ý, quan tâm như thế nào, họ cảm thấy kết nối như thế nào, họ có đang nghĩ về lao động trên đường đi làm hay khi đang tắm và vân vân không, hoàn toàn bất ngờ Marx có nhiều điều để nói với chúng ta hơn.
Bem, eu estava no chuveiro.
Nãy giờ tôi ở trong phòng tắm.
Sinto-me grato pelas líderes das Moças que vão aos acampamentos com elas e, sem xampu, chuveiro nem maquiagem, transformam esfumaçadas reuniões de testemunhos ao redor da fogueira em algumas das mais marcantes experiências espirituais que aquelas moças — ou aquelas líderes — terão na vida.
Tôi biết ơn những người lãnh đạo Hội Thiếu Nữ đã đi cắm trại với các em thiếu nữ và không có dầu gội đầu, nước tắm hoặc thuốc bôi mi mắt, đã biến những buổi họp chứng ngôn ngồi quanh lửa trại đầy khói thành một số kinh nghiệm thuộc linh mạnh mẽ nhất mà các em thiếu nữ đó—hay những người lãnh đạo đó—sẽ trải qua trong cuộc sống của họ.
O chuveiro!
Vòi hoa sen!
Espere meia hora, em seguida, chuveiro, liga-desliga.
Bật công tắt Chờ nửa giờ, sau đó tắm, tắt công tắc
Vamos te colocar no chuveiro.
Chúng ta nên tắm trước đã.
Por ordem do comandante, os chuveiros serão religados às 12h00.
Thừa lệnh chỉ huy trưởng, nước tắm sẽ được mở lúc 12 giờ.
Tirou nossos sabões e navalhas, desligou os chuveiros, não nos dá uniformes ou pacotes da Cruz Vermelha, e nos mantém a meia ração.
Hắn cúp xà bông và dao cạo, khóa nước tắm, không cấp cho chúng tôi đồng phục hay những gói Hồng thập tự, và chỉ cho có nửa khẩu phần.
No último Verão, durante aquela onda de calor, quem é que descobriu aquele chuveiro avariado para que todos tivessem água?
nhưng anh thì đúng. ai đã phát hiện ra ông nước vỡ nên mọi người mới có nước?
Nós conseguimos que até 86 por cento dos chuveiros funcionem, Nós conseguimos que até 77 por cento dos sistemas elétricos funcionem, e conseguimos que até 90 por cento dos banheiros funcionem nessas 7,500 casas.
Chúng tôi đưa nước máy tới 86%, hệ thống điện tới 77%, và toilet tới 90% trong số 7.500 căn nhà.
O chuveiro funciona, mas nós controlamos daqui.
Vòi hoa sen vẫn hoạt động, nhưng ta sẽ điều khiển nó từ đây.
Quando saí do chuveiro, fiz a mesma coisa empurrando a Bíblia até a pilha de roupas limpas.
Tắm xong, tôi lặp lại những động tác ấy và đẩy nhẹ Kinh Thánh vào bộ quần áo sạch được xếp sẵn trên sàn.
Seu chuveiro.
Phòng tắm.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chuveiro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.