ci-dessus trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ci-dessus trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ci-dessus trong Tiếng pháp.

Từ ci-dessus trong Tiếng pháp có nghĩa là trên đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ci-dessus

trên đây

adverb

Dans les cases ci-dessus, écris le numéro de chaque activité que tu as réalisée.
Trong các ô trên đây, xin viết số kinh nghiệm mà em đã hoàn tất.

Xem thêm ví dụ

Ci-dessus, à gauche : l’échelle des fossiles selon des manuels scolaires.
Bên trái: Hình trong một số sách giáo khoa
Utilisez les messages d'erreur ci-dessus comme instructions pour corriger vos requêtes API.
Bạn có thể sử dụng các thông báo lỗi ở trên làm hướng dẫn sửa yêu cầu API.
Choisissez une politique d' un module externe pour le nom d' hôte ou de domaine ci-dessus
Hãy chọn một chính sách bổ sung cho máy hay miền bên trên
Écris Foi en Jésus-Christ à côté de l’un des pieds du trépied ci-dessus.
Viết trên một trong mấy cái chân ghế ở trên Đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô.
À première vue, les conditions décrites ci-dessus peuvent paraître trop belles pour être vraies.
Những điều này thoạt đầu nghe có vẻ chỉ là một giấc mơ.
La part de revenus de 70 % est automatiquement appliquée aux transactions qui remplissent les conditions décrites ci-dessus.
Chương trình chia sẻ 70% doanh thu tự động áp dụng cho các giao dịch đáp ứng đầy đủ những điều kiện nêu trên.
(Ci-dessus) Dans cette inscription, Neboukadnetsar se vante de ses constructions.
(Bên dưới) Ống hình trụ trong một đền thờ ở Ba-by-lôn có khắc tên Vua Na-bô-nê-đô và con trai ông là Bên-xát-sa
Réfléchissant à la réinstallation à Jérusalem, le psalmiste a chanté les paroles ci-dessus au sujet de Jéhovah.
Khi nghĩ đến sự khôi phục của Giê-ru-sa-lem, người viết Thi thiên hát những lời trên về Đức Giê-hô-va.
Comme indiqué ci-dessus, vous devez être un représentant autorisé de votre parti politique pour réaliser cette opération.
Như đã lưu ý ở trên, bạn phải là đại diện được ủy quyền cho đảng phái chính trị để hoàn tất bước này.
Reportez-vous à l'exemple ci-dessus.
Xem ví dụ ở trên.
Lorsque vous cliquez sur Simuler la demande comme mentionné ci-dessus, les sections suivantes s'affichent.
Khi bạn nhấp vào Mô phỏng yêu cầu như đã đề cập ở trên, các mục sau đây xuất hiện.
(Voir l’encadré ci-dessus.)
(Xem khung “Bạn có theo kịp ánh sáng ngày càng sáng tỏ không?”)
Si vous recevez un message d'erreur autre que ceux décrits ci-dessus, veuillez contacter l'assistance Google Analytics 360.
Nếu bạn gặp phải lỗi ngoài các lỗi được mô tả ở trên, vui lòng liên hệ với Bộ phận hỗ trợ Google Analytics 360 để được trợ giúp.
La première carte et la carte ci-dessus sont intemporelles.
Bản đồ thứ nhất và bản đồ trên hai trang này không liên quan đến một thời kỳ nhất định nào.
Le filtre ci-dessus comprend cinq conditions au niveau de la racine.
Bộ lọc ở trên có 5 điều kiện cấp cơ sở.
Mais Thorin, les valeurs de ce joyau ci-dessus.
Nhưng với Thorin... giá trị của viên đá này vượt trên tất cả.
Comme indiqué ci-dessus, pour atteindre cet objectif, nous pouvons exploiter diverses sources.
Vì thế, như đã đề cập ở trên, chúng tôi có thể sử dụng nhiều nguồn khác nhau để đạt được mục tiêu này.
Le filtre ci-dessus comprend quatre conditions au niveau de la racine.
Bộ lọc ở trên có 4 điều kiện cấp cơ sở.
Avant de soumettre votre compte pour examen, assurez-vous qu'il répond à tous les critères ci-dessus.
Vui lòng đảm bảo rằng tài khoản của bạn đáp ứng tất cả các tiêu chí ở trên trước khi bạn gửi tài khoản để xem xét.
4 Si notre interlocuteur est pressé, il sera peut-être sage d’abréger la présentation ci-dessus.
4 Nếu chủ nhà có vẻ đang bận, có lẽ nên khôn ngoan mà trình bày vắn tắt.
Pour passer d'un mappage de clavier à l'autre (par défaut ou classique, voir ci-dessus), procédez comme suit :
Để chuyển đổi giữa sơ đồ bàn phím mặc định và cổ điển nêu ở trên, hãy làm theo các bước sau:
TU AS probablement eu peu ou pas du tout de mal à répondre aux questions ci-dessus.
Có lẽ bạn dễ dàng trả lời những câu hỏi trên.
Une bouteille peut coûter ci- dessus un dollar millions
Mỗi chai có thể đáng giá # triệu $
Dans l'exemple ci-dessus, une même étiquette est appliquée à des produits similaires.
Trong ví dụ trên, các nhãn thời gian vận chuyển giống hệt nhau được áp dụng cho các sản phẩm tương tự nhau.
À quelle occasion as-tu vu un exemple du principe ci-dessus ?
Khi nào các em đã chứng kiến một tấm gương về nguyên tắc trên?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ci-dessus trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.