code postal trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ code postal trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ code postal trong Tiếng pháp.
Từ code postal trong Tiếng pháp có các nghĩa là mã bưu chính, Mã bưu chính, mã bưu điện, mã thư tín. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ code postal
mã bưu chính
On découvre aussi que notre code postal, Chúng ta cũng biết rằng mã bưu chính |
Mã bưu chính
On découvre aussi que notre code postal, Chúng ta cũng biết rằng mã bưu chính |
mã bưu điện
est aussi le code postal de Varney au Kentucky là mã bưu điện của Varney, Kentucky |
mã thư tín
|
Xem thêm ví dụ
Code postal de l'acheteur Mã bưu chính của người mua |
Il s'agit du code postal de l'établissement. Mã bưu chính của doanh nghiệp. |
est aussi le code postal de Varney au Kentucky là mã bưu điện của Varney, Kentucky |
Cliquez sur Saisir du texte pour indiquer une liste de codes postaux. Nhấp vào Nhập văn bản để nhập danh sách mã bưu điện. |
Par exemple, pour indiquer le pays, le code postal et le prix : Ví dụ: để gửi quốc gia, mã bưu chính và giá: |
Vérifiez que le code postal correspond à celui de votre adresse actuelle. Kiểm tra để đảm bảo rằng mã zip khớp với địa chỉ hiện tại của bạn. |
La Poste applique le code postal 91160 correspondant au bureau distributeur de Longjumeau. Quận Cam Tỉnh Tử có mã số bưu chính 116033, quận lỵ tại số 1 quảng trường Đại Liên. |
On découvre aussi que notre code postal, en fait, façonne notre code génétique. Chúng ta cũng biết rằng mã bưu chính thật ra là đang định hình mã gen của chúng ta. |
Pourquoi certains codes postaux n'ont-ils pas été ajoutés aux critères de ciblage ? Tại sao một số mã không được thêm vào tiêu chí nhắm mục tiêu? |
Codes postaux britanniques (GB) Mã bưu điện Vương quốc Anh |
Codes postaux canadiens (CA) Mã bưu điện Canada |
Par exemple, procédez comme indiqué ci-dessous pour indiquer le pays, le code postal et le prix : Ví dụ: để gửi quốc gia, mã bưu chính và giá: |
Pour connaître les termes spécifiques utilisés pour le code postal dans différents pays/régions, consultez le tableau ci-dessous. Đối với các thuật ngữ cụ thể được sử dụng cho mã bưu chính ở các quốc gia/vùng khác nhau, hãy tham khảo bảng dưới đây. |
Pour l'Australie et les États-Unis, vous pouvez indiquer des codes postaux à l'aide du sous-attribut postal_code [code_postal]. Đối với Hoa Kỳ và Úc, bạn có thể gửi ZIP hoặc mã bưu chính thông qua thuộc tính phụ postal_code [mã bưu chính]. |
En raison de ce mode de calcul par pays, il est possible qu'un faible pourcentage de statistiques semble incohérent, en particulier pour les campagnes ciblant une zone géographique restreinte (par exemple, une seule ville ou un seul code postal). Vì các mô hình được tính toán ở cấp quốc gia, nên trong một số ít trường hợp, chỉ số có thể xuất hiện không đồng nhất, cụ thể là đối với các chiến dịch nhắm mục tiêu các khu vực địa lý nhỏ, chẳng hạn như một thành phố hoặc mã zip. |
Il est possible que vous ne puissiez pas cibler un code postal ou un préfixe de code postal s'il n'est pas valide ou s'il est trop petit (en masse terrestre ou en population), mais également pour des raisons de confidentialité. Có khả năng bạn sẽ không thể nhắm mục tiêu một mã zip hoặc tiền tố mã bưu điện vì các mã đó không hợp lệ, không thể nhắm mục tiêu do có nguy cơ xâm phạm quyền riêng tư hoặc do khu vực quá nhỏ (về diện tích đất hoặc dân số). |
Elles vous permettent d'importer les coordonnées que vos visiteurs vous ont transmises, comme des adresses e-mail ou des codes postaux, pour diffuser des annonces auprès de ces clients lorsqu'ils naviguent sur les sites Google tels que la recherche Google ou YouTube. Danh sách khách hàng cho phép bạn tải thông tin liên hệ mà khách hàng đã chia sẻ với bạn lên, như email hoặc mã zip, để hiển thị quảng cáo cho khách hàng khi họ duyệt qua trên các sản phẩm của Google như Google Tìm kiếm hoặc YouTube. |
Une fois que vous avez importé votre liste de noms et d'adresses client hachés (ne hachez pas le pays ni le code postal), nous construisons une clé similaire sur la base de ces données, puis nous comparons chaque clé de votre liste de clients aux clés associées aux comptes Google. Sau khi bạn đã tải danh sách của mình lên cùng với tên và địa chỉ của khách hàng đã băm (không băm dữ liệu quốc gia và mã zip), Google sẽ xây dựng một khóa tương tự dựa trên dữ liệu của bạn, sau đó so sánh mỗi khóa trên danh sách khách hàng với các khóa dựa trên Tài khoản Google. |
S'il on pouvait mettre en place un site comme YouTube, on pourrait le rendre interactif, en fonction du code postal, les gens pourraient s'y réunir, et grâce à des systèmes d'imagerie par satellite, grâce à Virtual Earth ou Google Earth, on pourrait confirmer que les crédits carbone sont emprisonnés. par les arbres qui poussent par le biais des Life Box. Nếu bạn có thể tạo một trang web như Youtube, với giao diện tương tác, chỉ số bưu điện riêng biệt -- nơi mọi người cùng nhau tham gia, và với hệ thống ảnh vệ tinh, như Virtual Earth hay Google Earth, bạn có thể xác định lượng cacbon đang được lọc bởi những cây trồng từ Hộp Sự Sống. |
Les codes plus code fonctionnent comme des adresses postales. Mã cộng hoạt động tương tự như địa chỉ đường phố. |
Un code secret est envoyé par courrier postal à chaque éditeur dont les revenus atteignent le seuil de validation. Tất cả các nhà xuất bản đều sẽ nhận được một mã số nhận dạng cá nhân (PIN) qua đường bưu điện khi thu nhập của họ đạt tới ngưỡng xác minh. |
Remarque : Si vous mettez à jour l'adresse de votre établissement avant de recevoir la carte postale, le code ne sera plus valide et vous devrez en demander un autre. Lưu ý: Nếu bạn cập nhật địa chỉ doanh nghiệp của mình trước khi nhận được bưu thiếp, mã sẽ không còn giá trị và bạn sẽ cần yêu cầu một mã khác. |
Nous imprimerons et vous enverrons votre code secret par courrier postal plusieurs jours après que le solde de votre compte aura atteint le seuil de validation pour la première fois. Chúng tôi sẽ in và gửi mã PIN bằng thư thường trong vài ngày sau khi số dư tài khoản của bạn đạt ngưỡng xác minh lần đầu tiên. |
Les codes secrets sont imprimés sur des cartes postales blanches (11,4 x 15,2 cm). PIN được in trên phong bì đựng PIN, là bưu thiếp trắng 4,5 x 6 inch (11,4 x 15,2 cm). |
Les codes secrets sont imprimés sur des cartes postales blanches mesurant 11,4 x 15,2 cm. Mã PIN được in trên phong bì đựng mã PIN là bưu thiếp trắng 4,5 x 6 inch (11,4 x 15,2 cm). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ code postal trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới code postal
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.