codorna trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ codorna trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ codorna trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ codorna trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là chim cút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ codorna
chim cútnoun Vamos à sala de jantar rechear as codornas de que tanto fala! Ta đi ăn thôi thử món chim cút dồn nắm ông. |
Xem thêm ví dụ
Se Felder pediu o pombo, quem pediu a codorna? Nếu Felder gọi món bồ câu, thì ai gọi món cúc nào? |
A codorna deveria ir para Eric Vaughn. Món cúc là của Eric Vaughn. |
Apenas ovo de codorna e espargos na massa filo com creme de pimenta. Chỉ là trứng chim cút với măng tây... trong bánh Filo Pastry ăn kèm salad rocket sốt kem thôi mà. |
Visualmente, pode-se dividir as aves em oito grandes categorias: (1) nadadoras — patos e afins; (2) marinhas — gaivotas e afins; (3) pernaltas — garças e grous; (4) aquáticas — batuíras (tarambolas) e maçaricos; (5) galináceas — galos selvagens e codornas; (6) de rapina — falcões, águias e corujas; (7) passeriformes e (8) não-passeriformes terrestres. — A Field Guide to the Birds East of the Rockies, de Roger Tory Peterson. Chim được phân ra tám loại chính có thể phân biệt được bằng mắt thường: (1) loại biết bơi—vịt và họ vịt, (2) loại bay trên không—chim mòng biển và cùng loại, (3) chim cao cẳng—con diệc và sếu, (4) chim cao cẳng loại nhỏ—chim choi choi và chim choắt, (5) loại chim giống gà—gà gô và chim cút, (6) chim săn mồi—chim ưng, đại bàng và chim cú, (7) chim cheo leo, và (8) loài chim ở cạn.—A Field Guide to the Birds East of the Rockies, do Roger Tory Peterson biên soạn. |
A codorna envenenada, Lucas. Món cúc bị đầu độc, Lucas. |
Isso parece ser codorna? Nhìn có giống chim cút không? |
Vamos à sala de jantar rechear as codornas de que tanto fala! Ta đi ăn thôi thử món chim cút dồn nắm ông. |
Temos razão para acreditar que ele comeu a codorna. Chúng tôi có lý do để tin rằng ông ấy đã ăn món cúc. |
Os cogumelos são servidos com a codorna, não com o pombo. Nấm được dọn chung với món cúc, chứ không phải món bồ câu. |
Para caçar codornas. Săn chim cút |
Então se ele parar de comer codorna, a dor vai parar? Vậy là nếu bố cháu ngưng ăn thịt chim cút thì sẽ hết đau à? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ codorna trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới codorna
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.