coentro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coentro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coentro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ coentro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ngò, rau mùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coentro

ngò

noun

Não posso fazer sopa sem coentro.
Không thể nấu súp chorba mà thiếu ngò.

rau mùi

noun

Lagarto assado com uma pitada de coentro e sal do mar.
Ah, thằn lằn rang với một chút rau mùi và muối biển.

Xem thêm ví dụ

* Ele era branco como a semente de coentro, e seu sabor era como o de bolachas de mel.
* Nó trông như hạt nhỏ màu trắng và có vị như bánh mật ong dẹt.
As pessoas gostam de todo o tipo de coisas que talvez vocês não gostem, é como o queijo azul e coentros.
Mọi người thích thú với rất nhiều thứ mà bạn có thể chẳng hứng thú gì như là phô mai xanh hoặc rau mùi.
7 A propósito, o maná+ era como a semente de coentro+ e parecia resina bdélio.
7 Ma-na+ giống như hạt nhỏ màu trắng+ và trông như nhựa thơm.
Quero coentros.
Tôi muốn rau mùi.
Lagarto assado com uma pitada de coentro e sal do mar.
Ah, thằn lằn rang với một chút rau mùi và muối biển.
Moisés disse: “Era branco como a semente de coentro e seu sabor era como o de bolachas de mel.” — Êxodo 16:13-15, 31, nota, NM com Referências.
Môi-se nói: “Nó giống như hột ngò, sắc trắng, mùi như bánh ngọt pha mật ong”.—Xuất Ê-díp-tô Ký 16:13-15, 31.
Não posso fazer sopa sem coentro.
Không thể nấu súp chorba mà thiếu ngò.
Esqueci o coentro.
Quên mua ngò rồi.
Os mercados nas cidades vendem frutas, hortaliças e peixe frescos, além de temperos como capim-limão, coentro, alho, gengibre, galanga, cardamomo, tamarindo e cominho.
Yêu cầu này không phải là khó khăn đối với người Thái vì khắp các tỉnh thành, đâu đâu cũng có chợ bán trái cây, rau quả và cá tươi cùng các gia vị đủ loại như xả, ngò, tỏi, gừng, riềng, thảo quả, me và tiểu hồi.
Ma ho, que significa “cavalos a galope”, é uma mistura de carne de porco, camarão e amendoim servida em abacaxi fresco e decorada com pimentas vermelhas e folhas de coentro.
Món Ma ho, nghĩa là “ngựa phi”, gồm một hỗn hợp thịt heo, tôm, đậu phộng để trên miếng thơm rồi trang trí bằng ớt đỏ và lá ngò.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coentro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.