collaborer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ collaborer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ collaborer trong Tiếng pháp.
Từ collaborer trong Tiếng pháp có các nghĩa là cộng tác, cộng sự, hợp tác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ collaborer
cộng tácverb Et j’aime l’idée de collaborer avec des gens comme ça, Tôi thích ý tưởng được cộng tác với những người như thế, |
cộng sựverb |
hợp tácverb Ce qui différencie l'échec et la réussite, c'est votre capacité a collaborer. Sự khác biệt giữa thành công và thất bại, là sự hợp tác. |
Xem thêm ví dụ
C'est également la première fois qu'elle collabore avec les Boyz II Men, un groupe R&B composé de quatre hommes. Đây cũng là lần đầu tiên cô làm việc với Boyz II Men, một nhóm nhạc R&B gồm bốn giọng ca nam. |
Elle a également collaboré avec Wise sur le single "In your side" qui a été publié le 16 mars 2011. Cô cũng kết hợp với Wise với đĩa đơn "By your side" được phát hành ngày 16 tháng 3 năm 2011. |
Il collabore avec Wayne Hector, Claude Kelly, Steve Robson et Demi Lovato. Murs đã làm việc cùng Wayne Hector, Claude Kelly, Steve Robson và Demi Lovato. |
L'organisation collabore avec des établissements universitaires aux États-Unis et dans le monde entier. Tổ chức này hợp tác với các cơ sở giáo dục trên khắp Hoa Kỳ và trên khắp thế giới. |
Faussement accusé de collaborer avec l’ennemi pendant la guerre, mon père avait perdu son travail. Cha tôi bị vu cáo là liên kết với kẻ thù trong thời chiến và bị mất việc. |
Ils ont collaboré étroitement avec les frères natifs de ces pays et ont appris à leur contact. Họ làm việc gần gũi với các anh em ở địa phương và học từ những anh em này. |
Au fil des années, les directeurs de la Société Watch Tower et d’autres collaborateurs ayant les qualités spirituelles voulues et étant oints ont constitué le Collège central des Témoins de Jéhovah. Trong suốt thời gian qua những giám đốc của Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) và những người khác, được xức dầu, có khả năng thiêng liêng và hợp tác chặt chẽ với họ, phục vụ với tư cách một Hội đồng Lãnh đạo Trung ương cho các Nhân-chứng Giê-hô-va. |
Donc ce n'est pas du tout un travail fini, c'est un projet toujours ouvert auquel les gens peuvent continuer à collaborer. vậy dự án này chưa xong nhưng đây là một dự án tiếp tục mà mọi người có thể hợp tác |
Le propriétaire de la playlist reçoit une notification à chaque fois que des vidéos sont ajoutées ou supprimées, ou que de nouveaux collaborateurs participent. Chủ sở hữu danh sách phát sẽ nhận được thông báo bất kỳ khi nào video được thêm vào hoặc xóa khỏi danh sách phát hay có cộng tác viên mới tham gia. |
13 Aller vivre dans un autre pays, c’est s’habituer à de nouvelles conditions de logement, collaborer avec des frères et sœurs qu’on ne connaît pas, voire apprendre un autre type d’activité. 13 Các anh chị chuyển đến một nước khác phải thích nghi với nơi ở, đồng nghiệp mới và có thể phải học một công việc mới. |
Toi, tu collabores. Còn anh hợp tác với địch. |
Contrairement aux individus mécontents qui sont devenus apostats, ils ne se prévalent pas d’une quelconque “autorité” pour régenter la vie et la foi de leurs frères. Ils sont plutôt intendants et collaborateurs pour leur joie en ce qu’ils les aident à tenir ferme dans la foi. — II Corinthiens 1:24; I Corinthiens 4:1, 2. Ngược lại với những kẻ bội-đạo đáng trách, những trưởng-lão trong vòng tín-đồ thật của đấng Christ không tìm cách “cai-trị” đức-tin và đời sống của những người anh em cùng đạo, nhưng họ phụng sự với tư-cách hầu việc anh em và vui vẻ hợp tác với họ, giúp họ đứng vững trong đức-tin (II Cô-rinh-tô 1:24; I Cô-rinh-tô 4:1, 2). |
Sur le plan des bienfaits spirituels, j’ai tout particulièrement apprécié de collaborer avec une grande congrégation à Melbourne. Tuy nhiên, một trong những nhiệm vụ thỏa mãn nhất về thiêng liêng là phục vụ với một hội thánh lớn ở thành phố Melbourne. |
John Glass et ses collaborateurs examinèrent de près les consignes de l’apôtre Paul sur le sujet (1 Timothée 3:1-7 ; Tite 1:5-9). Ông John Glass và các cộng sự viên đặc biệt chú ý đến những điều mà sứ đồ Phao-lô viết về vấn đề này (I Ti-mô-thê 3:1-7; Tít 1:5-9). |
1 De la part de Paul, prisonnier+ pour Christ Jésus, et de Timothée+ notre frère, à Philémon notre collaborateur bien-aimé, 2 et à Apphia notre sœur, et à Archipe+ notre compagnon d’armes, et à l’assemblée qui se réunit dans ta maison+ : 1 Phao-lô, người bị tù+ vì cớ Đấng Ki-tô Giê-su, cùng người anh em của chúng ta là Ti-mô-thê+ gửi cho Phi-lê-môn, cộng sự yêu dấu của chúng tôi, 2 và cho người chị em của chúng tôi là Áp-bi cùng bạn chiến đấu của chúng tôi là A-chíp,+ cũng như cho hội thánh nhóm tại nhà anh:+ |
En conséquence, Bohr et ses collaborateurs donnent à leur modèle « des funérailles aussi honorables que possible ». Cho nên, Bohr và các cộng sự đã phải gọi mô hình của họ là "một sự đưa tiễn trong danh dự". |
Devenir l'ami de quelqu'un sur Facebook n'est pas assez complexe pour accomplir la lourde tâche qui consiste à collaborer l'un avec l'autre, et accomplir le dur labeur de gouverner. Kết bạn với ai đó trên Facebook không phức tạp đủ để bạn và tôi hợp tác và chăm chỉ làm việc cùng nhau và làm công tác chính phủ. |
Avec james Fowler, mon collaborateur, nous avons commencé à nous demander si l'obésité était vraiment de nature épidémique, et si elle pourrait se propager d'une personne à l'autre comme les quatre personnes dont je parlais tout à l'heure. Và cùng với cộng sự của tôi, James Fowler, chúng tôi bắt đầu tự hỏi liệu béo phì có thật sự là một bệnh dịch hay không, và nó có thể truyền từ người sang người như bốn người mà tôi nhắc đến lúc trước. |
Hakakian collabore à plus d'une douzaine d'heures de programmation en tant que journaliste, y compris pour 60 Minutes, Travels With Harry sur A&E, et pour le ABC Documentary Specials avec Peter Jennings, Discovery and The Learning Channel. Hakakian đã cộng tác hơn 10 giờ trong việc làm chương trình cho các đơn vị báo hàng đầu ở truyền hình trên mạng, trong đó có chương trình 60 Minutes, ở "Travels With Harry" của mạng truyền hình A&E, các phim tài liệu đặc biệt với Peter Jennings trên đài ABC, kênh Discovery và kênh "The Learning". |
Politiciens et criminels ont toujours collaboré. Chính trị dầu mỏ đã tồn tại mãi rồi |
Nous travaillons également avec des collaborateurs pour découvrir de nouvelles façons d'utiliser ces drones. Chúng tôi còn làm việc cùng các cộng sự để khám phá những cách thức mới sử dụng những chiếc máy bay này. |
(Révélation 7:9; Zacharie 8:23). Elle reconnaît à ces chrétiens oints la qualité d’“esclave fidèle et avisé” et collabore si étroitement avec eux qu’ensemble les oints et les “autres brebis” sont “un seul troupeau, un seul berger”. Họ công nhận những tín đồ đấng Christ được xức dầu là “đầy-tớ trung tín và khôn-ngoan” của Đức Giê-hô-va, và họ hợp tác chặt chẽ với những người này để nhóm người được xức dầu và các “chiên khác” là “một bầy, và một người chăn” (Ma-thi-ơ 24:45-47; Giăng 10:16). |
Au cours de son existence, la Stasi aurait bénéficié des services de près de 624 000 collaborateurs officieux. Trong suốt thời gian nó có mặt, Stasi có tất cả là 624.000 người là nhân viên không chính thức. |
L’organisation de la prédication était presque réduite à néant, certains d’entre eux étaient injustement emprisonnés, et nombre de leurs anciens collaborateurs étaient devenus apostats et s’opposaient à eux. Tổ chức rao giảng của họ gần như bị hủy phá, một số người trong vòng họ bị bỏ tù oan ức, và nhiều người trước kia hợp tác với họ lại đâm ra bất trung, bội đạo và chống lại họ. |
Votre syndicat collabore avec le NTSB. Nghiệp đoàn Phi công làm việc mật thiết với NTSB. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ collaborer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới collaborer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.