collation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ collation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ collation trong Tiếng Anh.
Từ collation trong Tiếng Anh có nghĩa là bữa ăn nhẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ collation
bữa ăn nhẹverb |
Xem thêm ví dụ
I live to collate, sir. Tôi làm luôn đây. |
Collating. Đang đối chiếu. |
The "book" is the off-market collation of investor demand by the bookrunner and is confidential to the bookrunner, issuer, and underwriter. "Sổ sách" là collation ra thị trường nhu cầu của các nhà đầu tư bởi bookrunner và được giữ bí mật để bookrunner, tổ chức phát hành, và bảo lãnh phát hành. |
Collate Copies If the " Collate " checkbox is enabled (default), the output order for multiple copies of a multi-page document will be " #-#-..., #-#-..., #-#-... ". If the " Collate " checkbox is disabled, the output order for multiple copies of a multi-page document will be " #-#-..., #-#-..., #-#-... ". Additional hint for power users: This KDEPrint GUI element matches with the CUPS commandline job option parameter:-o Collate=... # example: " true " or " false " Đối chiếu bản sao Nếu hộp chọn Đối chiếu đã được bật (mặc định), thứ tự xuất nhiều bản sao của tài liệu đa trang sẽ là « #-#-..., #-#-..., #-#-... ». Còn nếu hộp chọn Đối chiếu đã tắt, thứ tự xuất nhiều bản sao của tài liệu đa trang sẽ là « #-#-..., #-#-..., #-#-... ». Gợi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o Collate=... # example: " true " or " false " |
People collating information, pointing people to news sources, pointing people to the US geological survey. mọi người đối chiếu thông tin chỉ mọi người đến nguồn tin chỉ mọi người đến Tổ chức Khảo sát địa chấn Mỹ |
The number of cases could be gathered from hospitals - which would be expected to see most of the occurrences - collated, and eventually made public. Số ca bệnh có thể được thu thập từ các bệnh viện - với hy vọng sẽ thấy hầu hết các trường hợp xảy ra - được tham chiếu và cuối cùng công bố. |
Reverse Order If the " Reverse " checkbox is enabled, the output order for multiple copies of a multi-page document will be "...-#-#,...-#-#,...-#-# ", if you also have en abled the " Collate " checkbox at the same time (the usual scenario). If the " Reverse " checkbox is enabled, the output order for multiple copies of a multi-page document will be "...-#-#,...-#-#,...-#-# ", if you have dis abled the " Collate " checkbox at the same time. Additional hint for power users: This KDEPrint GUI element matches with the CUPS commandline job option parameter:-o outputorder=... # example: " reverse " Thứ tự ngược Nếu hộp chọn Ngược đã được bật, thứ tự xuất nhiều bản sao của tài liệu đa trang sẽ là «...-#-#,...-#-#,...-#-# », nếu bạn cũng đã bật hộp chọn Đối chiếu đồng thời (trường hợp thường). Còn nếu hộp chọn Ngược đã được bật, thứ tự xuất nhiều bản sao của tài liệu đa trang sẽ là «...-#-#,...-#-#,...-#-# », nếu bạn đã tắt hộp chọn Đối chiếu đồng thời. Gợi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o outputorder=... # example: " reverse " |
They have collated crowd- sourced data and rendered the invisible visible. Họ đã đối chiếu các số liệu từ nhiều nguồn và làm cho cái chưa thây được nhận ra. |
I worked all night, making copies and collating, and reappeared at Rand around eight. Tôi làm cả đêm, sao chụp và so sánh đối chiếu, rồi lại có mặt ở Rand vào khoảng tám giờ. |
For number-crunchers like us, that is the erogenous zone, and it's fair to say that I am, by now, sexually aroused by the collating of data. Đối với những người nghiền ngẫm các con số như chúng ta, đó là khu vực rất nhạy cảm, và thật là công bằng để nói rằng tôi, lúc này, đang bị hưng phấn bởi việc đối chiếu các dữ liệu. |
Today, statistical methods are applied in all fields that involve decision making, for making accurate inferences from a collated body of data and for making decisions in the face of uncertainty based on statistical methodology. Ngày nay phương pháp thống kê được áp dụng trong tất cả các lĩnh vực có liên quan đến việc ra quyết định, để cho các kết luận chính xác từ một bộ phận so với các dữ liệu và đưa ra quyết định khi đối mặt với kết luận không chắc chắn dựa trên phương pháp thống kê. |
In 2000, Baruch Lev, of the NYU Stern School of Business, collated thinking about intangible assets in a book of the same name, which furthered thinking about the non-financial effects of corporate production. Năm 2000, Baruch Lev của Trường Quản lý Viện đại học New York đã kéo suy nghĩ về tài sản vô hình trong một cuốn sách cùng tên, trong đó đẩy mạnh suy nghĩ về các tác động phi tài chính của sản xuất công ty. |
We took her family's phone records and collated the international calls. Hãy kiểm tra các cuộc gọi trong nước và nước ngoài. |
Cassiodorus gathered translators and grammarians to the Vivarium monastery to collate the entire Bible and presided over the painstaking editorial process. Cassiodorus triệu tập những dịch giả và nhà văn phạm về tu viện Vivarium để đối chiếu toàn bộ Kinh Thánh và ông rất cẩn thận trông nom tiến trình soạn thảo. |
The book Guinness World Records collates and publishes notable records of all types, from first and best to worst human achievements, to extremes in the natural world and beyond. Cuốn sách Kỷ lục Thế giới Guinness thu thập và công bố các kỷ lục nổi bật thuộc mọi thể loại, từ những cái đầu tiên trong lịch sử, những thành tựu tốt nhất và tệ nhất của con người cho tới những cái nhất của giới tự nhiên và hơn thế nữa. |
Large amounts of data have been gathered and these are collated into reports, of which a common type is the State of the Environment publications. Một lượng lớn dữ liệu đã được thu thập và viết thành các báo cáo, với một trong những ấn phẩm phổ biến thuộc loại này là Hiện trạng môi trường. |
I'd like you to collate these one-minute spots prior to broadcast. Tôi muốn cậu sắp đặt lại chỗ này xong trước khi ghi âm 1 phút. |
The various results were collated by Jérôme Lalande to give a figure for the solar parallax of 8.6′′. Các kết quả khác nhau được Jérôme Lalande tập hợp và so sánh để cho ra giá trị của thị sai Mặt Trời bằng 8,6′′. |
On the same day, Silaigwana announced that the recounts for the final five constituencies had been completed, that the results were being collated and that they would be published on 29 April. Cùng ngày hôm ấy, Silaigwana thông báo rằng việc tái kiểm phiếu ở năm đơn vị bầu cử cuối cùng đã hoàn thành, rằng kết quả đang được so sánh, và rằng họ sẽ công bố nó vào ngày 29 tháng 4. |
For number- crunchers like us, that is the erogenous zone, and it's fair to say that I am, by now, sexually aroused by the collating of data. Đối với những người nghiền ngẫm các con số như chúng ta, đó là khu vực rất nhạy cảm, và thật là công bằng để nói rằng tôi, lúc này, đang bị hưng phấn bởi việc đối chiếu các dữ liệu. |
During many years the noted researcher Mike Dash collated all the available primary and secondary source material into a paper entitled The Devil's Hoofmarks: Source Material on the Great Devon Mystery of 1855 which was published in Fortean Studies during 1994. Trong suốt nhiều năm liền, nhà nghiên cứu nổi tiếng Mike Dash đã đối chiếu tất cả các nguồn tài liệu nguồn chính và phụ có sẵn vào một bài báo có tựa đề The Devil's Hoofmarks: Source Material on the Great Devon Mystery of 1855 được xuất bản trên tập san Fortean Studies vào năm 1994. |
I showed Robert how to use the Xerox machine and let him do the copying while I collated. Tôi chỉ cho Robert biết cách sử dụng máy photocopy và để nó nhân bản trong khi tôi sắp xếp theo đúng thứ tự. |
The first attempt to collate manuscripts and provide a critical edition was in a volume of collected travel narratives printed at Venice in 1559. Nỗ lực đầu tiên nhằm đối chiếu bản thảo và cung cấp một phiên bản quan trọng nằm trong một bộ sách chuyên thu thập các bài du ký được in tại Venezia vào năm 1559. |
It was ten days after -- and indeed only when the Burdock story was already old -- that the mariner collated these facts and began to understand how near he had been to the wonderful Invisible Man. & gt; Đó là mười ngày sau khi - và thực sự chỉ khi câu chuyện Ngưu bảng đã cũ thủy đối chiếu những sự kiện và bắt đầu hiểu gần ông đã có được. tuyệt vời Invisible Man. & gt; |
If this was a year ago, you know before mom drank with collate, you'd be home by now. Nếu như là một năm trước đây, bố biết mẹ đang uống rượu một mình, bố sẽ về ngay lập tức. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ collation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới collation
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.