relationship trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ relationship trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ relationship trong Tiếng Anh.
Từ relationship trong Tiếng Anh có các nghĩa là liên hệ, mối quan hệ, quan hệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ relationship
liên hệnoun (connection or association) We must sever that relationship and start over. Chúng ta phải cắt đứt mối liên hệ đó và bắt đầu lại từ đầu. |
mối quan hệnoun (An association established between common fields (columns) in two tables. A relationship can be one-to-one, many-to-many, or one-to-many.) As much as 90 percent of happiness comes from elements such as attitude, life control and relationships. Khoảng 90% hạnh phúc đến từ các yếu tố như quan điểm, kiểm soát cuộc sống và các mối quan hệ. |
quan hệnoun (connection or association) As much as 90 percent of happiness comes from elements such as attitude, life control and relationships. Khoảng 90% hạnh phúc đến từ các yếu tố như quan điểm, kiểm soát cuộc sống và các mối quan hệ. |
Xem thêm ví dụ
It stands to reason that we, existing in this world, should in the course of our lives absorb intuitively those relationships. Nó đại diện cho lý do chúng ta tồn tại trong thế giới này, đang tồn tại trong đời sống của mình hấp thu một cách trực giác những mối quan hệ đó. |
What sort of a relationship do you have with her? Cậu có quan hệ gì với cô ta? |
After Pentecost 33 C.E., the new disciples came into what relationship with the Father? Sau Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, các môn đồ mới vào hội thánh có mối quan hệ nào với Cha trên trời? |
But, what makes Voodoo so interesting is that it's this living relationship between the living and the dead. Nhưng, điều làm cho Voodoo thú vị chính là mối quan hệ tồn tại giữa người sống và người chết. |
It is always important to distinguish whether a dog will display aggression only toward strange, unfriendly dogs entering their territory, while establishing and maintaining the usual social relationships with other animals on the premises; or will attack regardless of whether the other dog is a member of the same social group. Nó luôn luôn quan trọng để phân biệt xem một con chó sẽ hiển thị sự xâm lược chỉ đối với những con chó kỳ lạ, không thân thiện vào lãnh thổ của họ, trong khi thiết lập và duy trì các mối quan hệ xã hội thông thường với các động vật khác trong khuôn viên; hoặc sẽ tấn công bất kể con chó kia là thành viên của cùng một nhóm xã hội. |
Additionally, Jehovah ‘will take us to glory,’ that is, into a close relationship with him. Ngoài ra, Đức Giê-hô-va sẽ ‘tiếp-rước chúng ta trong sự vinh-hiển’, nghĩa là chấp nhận cho chúng ta có mối quan hệ mật thiết với Ngài. |
The relationship management is situated in assorted media: web sites, newsletters, developer conferences, trade media, blogs and DVD distribution. Việc quản lý các mối quan hệ nằm trong các phương diện sau: các trang web, bản tin, các hội nghị phát triển, phương tiện truyền thông, các trang blog và các bản phân phối DVD. |
(Romans 5:12) Besides bringing death, sin has impaired our relationship with our Creator and has affected us physically, mentally, and emotionally. Không những gây ra sự chết, tội lỗi còn làm tổn hại mối quan hệ giữa loài người với Đức Chúa Trời, cũng như phương hại đến thể chất, trí tuệ và tinh thần của con người. |
So now, on top of that, the quality of human relationships. Hơn hết cả là chất lượng mối quan hệ giữa người với người. |
Our service to others should be independent of race, color, standing, or relationships. Sự phục vụ của chúng ta cho những người khác không tùy thuộc vào chủng tộc, màu da, địa vị xã hội, hay mối quan hệ. |
In 567, he sent Baekje's first mission to Northern Qi; this may have been facilitated by an improved relationship with Goguryeo. Năm 567, ông cử đoàn sứ thần Bách Tế tới Bắc Tề; điều này có thể trở nên thuận tiện sau khi mối quan hệ với Cao Câu Ly được cải thiện. |
Xavier and Wendy's relationship is going well until Celia calls Xavier and asks him to visit her as she is staying in Moscow. Mối quan hệ của Xavier và Wendy là hoàn hảo, cho đến khi Celia gọi Xavier đến và ghé thăm cô, khi cô đang tạm trú tại Moskva. |
While China tried to maintain her suzerain relationship with Korea, Japan wanted to increase her sphere of influence. Trong khi Trung Quốc cố duy trì mối quan hệ bá chủ của mình với Triều tiên, Nhật Bản muốn biến Triều Tiên thành thuộc địa của chính mình. |
Hewlett had recently broken up with Olliver and Albarn was at the end of his highly publicised relationship with Justine Frischmann of Elastica. Hewlett lúc đó vừa mới chia tay với Olliver và Albarn cũng đang trong giai đoạn cuối của mối quan hệ công khai khá ồn ào với Justine Frischmann của Elastica. |
That is company Representative with small staff between relationship. Đó là công ty đại diện với nhân viên nhỏ giữa mối quan hệ. |
So I cope with my mental illness by working together with my treatment team, nurturing relationships with others, and taking one moment at a time.” Vì thế, tôi đương đầu với bệnh tâm thần bằng cách hợp tác với ê-kíp điều trị, vun đắp mối quan hệ với người khác và thực hiện mọi việc từng bước một”. |
However, if misdirected, self-examination that prompts us to look for our “identity” or to search for answers outside our relationship with Jehovah or the Christian congregation will prove to be pointless and can be spiritually fatal. Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình có thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng. |
Do we receive them in a way that deepens our relationship with this wonderful, divine Giver? Chúng ta có nhận các món quà này trong một cách làm gia tăng mối quan hệ của chúng ta với Đấng Ban Cho kỳ diệu, thiêng liêng này không? |
My relationship with God -- it was not love at first sight. Mối liên hệvới Thượng đế... không phải là tình yêu từ cái nhìn đầu tiên. |
In the past decade , it has been fashionable to suggest that China might seek to undermine America 's alliance relationships in Asia . Trong thập niên qua , người ta thường cho rằng Trung Quốc có thể tìm cách phá hoại các quan hệ đồng minh của Mỹ ở châu Á . |
Does one want to dominate the other, or will kind consideration govern the relationship? Có người nào muốn cầm đầu người kia không, hay sẽ có sự tử tế chú ý đến nhau trong mối liên lạc giữa hai người? |
Perhaps you wonder: ‘Is it really possible for a mere human to have a close relationship with Almighty God? Có lẽ bạn thắc mắc: “Có thật là con người có thể đến gần Đức Chúa Trời Toàn Năng không? |
While Michael carried on his relationship with Ingerina, Basil was kept satisfied with the emperor's sister Thekla, whom her brother retrieved from a monastery. Trong khi Mikhael tiếp tục mối quan hệ với Ingerina, Basileios vẫn làm hài lòng cô em gái của hoàng đế Thekla mà Mikhael vừa đưa ra khỏi tu viện. |
19 That close relationship is enhanced when we endure under adverse circumstances. 19 Mối quan hệ mật thiết đó được củng cố khi chúng ta chịu đựng những nghịch cảnh. |
19 David’s relationship with King Saul and his son Jonathan is a striking example of how love and humility go hand in hand and how pride and selfishness likewise go hand in hand. 19 Mối liên lạc của Đa-vít với Vua Sau-lơ và con ông là Giô-na-than cho thấy rõ làm sao tình yêu thương đi đôi với tính khiêm nhường, còn sự kiêu ngạo đi đôi với lòng ích kỷ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ relationship trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới relationship
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.