começar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ começar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ começar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ começar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bắt đầu, Bắt đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ começar
bắt đầuverb Eu estava planejando ir à praia hoje, mas então começou a chover. Tôi tính đi ra biển chơi nhưng trời lại bắt đầu mưa. |
Bắt đầuverb Eu estava planejando ir à praia hoje, mas então começou a chover. Tôi tính đi ra biển chơi nhưng trời lại bắt đầu mưa. |
Xem thêm ví dụ
Basta escolher o caminho certo para você começar. Chỉ cần chọn đường dẫn phù hợp với bạn để bắt đầu! |
Bem, é bom começar a ser sensato pois você arranjou esta coisa toda. Tốt hơn nên bắt đầu có lý lẽ đi bởi vì anh sắp đặt toàn bộ chuyện này. |
Ao saber que passos precisaria tomar, ela disse: “Vamos começar já!” Sau khi học biết những gì đòi hỏi nơi bà, bà nói: “Chúng ta hãy bắt tay ngay vào công việc”. |
Em grupo, elas decidem fazer uma refeição conjunta no domingo, depois da Igreja, começar a jogar voleibol nas noites de quinta-feira, montar um calendário para ir ao templo e planejar como ajudar as jovens a irem para as atividades. Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt. |
Se todos produzirem um rosto parecido, podemos começar a confiar que não estão aplicando suas tendências culturais nos desenhos. Nếu họ vẽ ra cùng một khuôn mặt giống nhau, chúng ta có thể tự tin rằng họ không áp đặt những thiên hướng văn hóa riêng của bản thân lên bức hình. |
Deves começar a usar o manto dourado. Ngươi nên bắt đầu mặc áo choàng vàng. |
Agora que você vinculou seu dispositivo para iniciar a inspeção e abriu o Ad Manager, já pode começar a coletar detalhes da exibição de anúncios. Bây giờ bạn đã liên kết thiết bị của mình để bắt đầu kiểm tra và mở Ad Manager, nên bạn có thể bắt đầu thu thập thông tin chi tiết về phân phối quảng cáo. |
Número um: Temos que começar por considerar indispensável o fim da violência na luta contra a pobreza. Thứ nhất: chúng ta cần bắt đầu chấm dứt bạo lực để chấm dứt đói nghèo. |
Então pode começar sem mim. Cứ dạo đầu đi và hãy bắt đầu không có anh. |
Como começar a usar o Google Ads Cách bắt đầu với Google Ads |
Quando Aimee entrou lá, sentiu- se curiosa sobre o atletismo, e decidiu ligar para alguém e começar a fazer perguntas. Khi Aimee đến đó, cô quyết định rằng cô tò mò về đường đua và sân tập, vì vậy cô đã quyết định gọi cho ai đó và bắt đầu hỏi về nó. |
Para começar, digite o URL do seu site na página da ferramenta. Bạn có thể bắt đầu bằng cách nhập URL trang web của mình vào trang của công cụ này. |
Vou começar por... passar o Harry, para poderem dar-lhe um abraço. Giờ thì cô sẽ bắt đầu ngày của chúng ta bằng cách chuyền Harry vòng quanh để các con chào bạn ấy bằng một cái ôm nhé. |
E estou a começar a pensar... Và tôi bắt đầu tự hỏi... |
Para começar, o cara não fez nada muito grave. Có điều anh ta cũng chẳng làm gì sai. |
E temos de quebrar este tipo de ciclo antes sequer de começar. Và bạn phải phá vỡ loại quy trình tiêu cực này trước khi nó bắt đầu. |
Estas imagens e outras como elas, forçaram o exército e a polícia a começar investigações. Những đoạn phim này, và những cái tương tự, đã bắt buộc quân đội và cảnh sát bắt đầu điều tra. |
Pra começar um retrato, vai ter que entrar na fila. Nếu anh bắt đầu vẽ chân dung, thì em phải sắp hàng rồi. |
E para o resto de nós: "Quando é que vamos começar a ouvir os nossos jovens? Còn chúng ta, khi nào chúng ta mới lắng nghe các em ? |
Você pode alterar o ponto por onde começar sempre que iniciar o Google Earth. Bạn có thể thay đổi vị trí bắt đầu mỗi khi bạn khởi chạy Google Earth. |
(3) Como você deve reagir se alguém na sua congregação começar a comer do pão e beber do vinho na Celebração? (3) Anh chị nên phản ứng ra sao nếu có ai đó trong hội thánh của mình bắt đầu dùng các món biểu tượng tại Lễ Tưởng Niệm? |
O site apresenta recursos que ensinam os jovens a começar a usar o FamilySearch. Trang mạng này mô tả những tài liệu dạy các thanh thiếu niên cách bắt đầu sử dụng FamilySearch. |
Todos nós decidimos começar estas coisas porque era o único lugar onde nos encaixávamos. Và chúng tôi quyết định mở công ty vì nó là nơi duy nhất phù hợp với chúng tôi. |
Eu acho que devemos parar de pensar em números de iPods per capita e começar seriamente a pensar em soluções capazes de fortalecer intelectuais, dissidentes, ONGs e só depois, os membros da sociedade civil. Chúng ta nên ngưng nghĩ về số lượng iPod trên đầu người mà nghĩ về cách làm sao chúng ta trao quyền cho các nhà trí thức, phe đối lập, các tổ chức phi chính phủ và cuối cùng là dân chúng. |
Para começar, ele teve de esclarecer os coríntios acerca do erro que cometiam em criar cultos de personalidade em torno de certas pessoas. Trước hết, ông phải làm sáng tỏ lầm lỗi của người Cô-rinh-tô là họ tôn sùng một số người lỗi lạc nào đó. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ começar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới começar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.