comparar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ comparar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comparar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ comparar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là so sánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ comparar
so sánhverb Pero no te compares a ti mismo con los hombres que yo veo. Nhưng đừng so sánh bản thân với đám đàn ông tôi gặp. |
Xem thêm ví dụ
Al comparar el material genético del ser humano de diferentes partes de la Tierra, han podido comprobar que la humanidad posee un antepasado común. Todo ser humano que ha vivido en el planeta, incluidos nosotros, ha recibido su ADN de la misma fuente. Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta. |
Algunas iglesias no animan a sus feligreses a comparar lo que enseñan con lo que dice la Biblia. Một số tôn giáo không khuyến khích việc so sánh các giáo lý của họ với những gì có trong Kinh Thánh. |
Después, puede comparar los efectos de diferentes campañas en audiencias idénticas. Sau đó, bạn có thể so sánh ảnh hưởng của các chiến dịch khác nhau đến các đối tượng giống hệt nhau. |
Sin diferenciarse esencialmente del resto de los animales, era más apto que todos para observar y comparar. Không khác về bản chất với các động vật khác, nó có khả năng, hơn bất cứ loài nào, quan sát và so sánh. |
Al comparar la palabra de Dios con una semilla, Alma enseñó a las personas cómo recibir dicha palabra y aumentar su fe. Bằng cách so sánh lời của Thượng Đế với một hạt giống, An Ma đã dạy cho dân chúng cách để nhận được lời của Thượng Đế và gia tăng đức tin của họ. |
¿Será porque desde la infancia hemos sido educados para comparar? Có phải bởi vì từ niên thiếu chúng ta đã được nuôi dưỡng để so sánh phải không? |
Por consiguiente, la Vulgata es una valiosa referencia a la hora de comparar lecturas alternativas de los textos bíblicos. Bởi vậy, bản dịch Vulgate là một tài liệu tham khảo quí báu để so sánh các bản Kinh Thánh khác nhau. |
¿Comparar algo tan hermoso como una estrella... con un ganso que come en la pared de un prisión... se considera sentimiento poético? So sánh một thứ xinh đẹp như một vì sao với con ngỗng hay bức tường nhà tù có được xem là cảm hứng thi ca không? |
Por lo tanto, al comparar la Ley mosaica con un tutor, Pablo destacó su función protectora y su carácter temporal. Vì thế, khi ví Luật Pháp Môi-se với gia sư, Phao-lô muốn nhấn mạnh vai trò bảo vệ và tính chất tạm thời của Luật Pháp. |
Me dirijo a los jóvenes de manera más personal de lo que acostumbro hacerlo, al comparar mi juventud con la de ustedes. Tôi ngỏ lời với giới trẻ một cách riêng tư hơn là tôi thường làm, bằng cách so sánh tuổi trẻ của tôi với tuổi trẻ của các em. |
Unas palabras sinceras de ánimo darán a los mayores “causa para alborozarse” en su servicio sagrado, e impedirán que se descorazonen al comparar su actividad con la de otros cristianos o con lo que ellos mismos hacían en el pasado (Gálatas 6:4). Lời khích lệ chân thật có thể giúp người cao niên tìm được lý do vui mừng trong thánh chức, nhờ đó họ không so sánh mình với những gì các tín đồ khác làm được hoặc với những gì họ đã thực hiện trong quá khứ, những so sánh như thế khiến họ nản lòng.—Ga-la-ti 6:4. |
En una ocasión Pan tuvo la audacia de comparar su música con la de Apolo, y de retar a este, el dios de la cítara, a una prueba de habilidad. Một lần nọ, Pan muốn so tài âm nhạc cùng Apollo và thách thức vị thần của đàn lia xem tài nghệ ai cao hơn. |
6 En cierta ocasión Jehová planteó algunas preguntas que pueden ayudarnos a comparar el conocimiento, las aptitudes y las normas de Dios con los del hombre. 6 Có một lần Đức Giê-hô-va đặt vài câu hỏi có thể giúp chúng ta so sánh sự hiểu biết, khả-năng, và tiêu-chuẩn của Ngài với của loài người. |
La Agrupación de contenido le permite agrupar contenido en una estructura lógica acorde con el diseño de su sitio o aplicación y, a continuación, ver y comparar métricas totales por nombre de grupo, así como desglosar la información por URL, título de página o nombre de pantalla. Tạo nhóm nội dung cho phép bạn nhóm nội dung vào cấu trúc logic phản ánh cách bạn nghĩ về trang web hoặc ứng dụng của mình, rồi xem và so sánh số liệu tổng hợp theo tên nhóm ngoài việc có thể xem chi tiết URL riêng lẻ, tiêu đề trang hoặc tên màn hình. |
Me parece adecuado comparar el baloncesto con la obra misional. Tôi tin rằng việc so sánh cuộc đấu bóng rổ với công việc truyền giáo là điều thích đáng. |
Con los grupos personalizados de aplicaciones similares, puedes comparar los datos de Android vitals y de las valoraciones de tu aplicación con los de un grupo de aplicaciones que selecciones. Với các nhóm ứng dụng ngang hàng tùy chỉnh, bạn có thể so sánh dữ liệu Android vitals và dữ liệu xếp hạng của ứng dụng của bạn với một nhóm ứng dụng do bạn chọn. |
Con las agrupaciones de canales se pueden ver y comparar métricas agregadas por nombre de canal, así como fuente de tráfico individual, medio o nombre de campaña. Các nhóm kênh cho phép bạn xem và so sánh số liệu tổng hợp theo tên kênh, cũng như nguồn lưu lượng truy cập, phương tiện hay tên chiến dịch riêng lẻ. |
Romeo! no, no se, aunque su rostro sea mejor que cualquier hombre, sin embargo, su pierna supera a todos los hombres, y de una mano y un pie, y un cuerpo, - aunque no sea que se hablaba, sin embargo, están más allá de comparar: no es la flor de la cortesía, - pero voy a justificar lo manso como un cordero. -- Ir tus caminos, muchacha, servir a Dios. Romeo! không, anh ấy không, mặc dù khuôn mặt của mình được tốt hơn so với bất kỳ người đàn ông, nhưng chân của mình vượt trội hơn tất cả những người đàn ông và cho một bàn tay và bàn chân, và một cơ thể, mặc dù họ không được nói chuyện, nhưng họ qua so sánh: ông không phải là bông hoa lịch sự, nhưng tôi sẽ bảo đảm ông là nhẹ nhàng như con cừu. -- Go cách ngươi, thiếu nư, phục vụ Thiên Chúa. |
Por ejemplo, puede usarlo para comparar los ingresos que le proporcionan sus páginas de tipo AMP con los que le aportan sus otras páginas web en tablets, teléfonos móviles de gama alta, etc. Ví dụ: bạn có thể sử dụng báo cáo này để xem bạn kiếm được bao nhiêu từ trang AMP so với các trang web thông thường trên thiết bị di động cao cấp, máy tính bảng, v.v. |
Y se puede comparar esto con una organización de vecinos de la década de 1970, cuando este tipo de escala no era posible, tampoco la calidad o la estructura que puede proporcionar la tecnología. Và bạn có thể so sánh với tổ chức trong vùng vào những năm 70. Khi mô hình này không khả thi thì chất lượng hay tuổi thọ mà công nghệ cung cấp cũng không có. |
A diferencia del método de la burbuja, no requiere comparar cada par. Khác với Sắp xếp Nổi bọt, cách này không bắt buộc bạn phải so sánh từng cặp. |
16 Al comparar Mateo 24:15-28 y Marcos 13:14-23 con Lucas 21:20-24, encontramos una segunda indicación de que la profecía de Jesús se extendía mucho más allá de la ruina de Jerusalén. 16 Nếu so sánh Ma-thi-ơ 24:15-28 và Mác 13:14-23 với Lu-ca 21:20-24, chúng ta sẽ thấy một dấu hiệu thứ nhì cho biết rằng lời tiên tri của Chúa Giê-su bao quát xa hơn sự hủy diệt của thành Giê-ru-sa-lem. |
Además, comparar las Escrituras con un contexto moderno ayuda a los alumnos a comprender mejor lo que significan los principios y las doctrinas en su vida. Ngoài ra, việc áp dụng thánh thư vào một văn cảnh hiện đại giúp các học viên hiểu rõ hơn ý nghĩa của các nguyên tắc và giáo lý này đối với cuộc sống của họ. |
Podemos comparar dicho incidente con el caso de aquellos a quienes se les negó un entierro debido a su maldad (Jeremías 25:32, 33). (Giê-rê-mi 25:32, 33) Một người truyền giáo đạo Đấng Christ có thể xem xét lời tường thuật về Sau-lơ trong Kinh Thánh để quyết định có nên nói bài giảng mai táng một người tự tử hay không. |
Ahora, podemos ver la deuda total de África y el déficit presupuestario del Reino Unido para comparar. Bây giờ, bạn có thể lấy tổng nợ của châu Phi và thâm hụt ngân quỹ của Anh để tham khảo |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comparar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới comparar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.