medir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ medir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ medir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ medir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đo, đo lường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ medir
đoverb Quiero medir la coagulación de la saliva tras la muerte. Tôi đang đo lường sự đông lạnh của nước bọt sau khi chết. |
đo lườngverb Quiero medir la coagulación de la saliva tras la muerte. Tôi đang đo lường sự đông lạnh của nước bọt sau khi chết. |
Xem thêm ví dụ
Un principio que le resultó especialmente útil fue este: “Dejen de juzgar, para que no sean juzgados; porque con el juicio con que ustedes juzgan, serán juzgados; y con la medida con que miden, se les medirá”. Một nguyên tắc đã tỏ ra đặc biệt hữu ích là: “Các ngươi đừng đoán-xét ai, để mình khỏi bị đoán-xét. Vì các ngươi đoán-xét người ta thể nào, thì họ cũng đoán-xét lại thể ấy”. |
Mientras intentaban eliminar "partículas desviadas", creyeron que éstas eran causadas por una imperfección en la fuente alfa; Rutherford sugirió que Marsden debía medir la retrodispersión con una lámina de oro. Trong khi cố gắng để loại bỏ đi "các hạt lạ" mà họ cho là bị gây ra bởi một sự không hoàn hảo của nguồn alpha, Rutherford đề xuất Marsden cố gắng đo backscattering từ một lá vàng mẫu. |
Fue también el primero en intentar medir la velocidad radial de las estrellas. Đó cũng là nỗ lực đầu tiên để quan sát tốc độ góc của các thiên hà. |
Pero diseñamos tareas en la computadora en las que podemos medir, con una precisión de milisegundos, lo bien bien que cambian de una tarea a otra. Nhưng chúng tôi thiết kế các bài tập trên máy tính ở đó chúng tôi có thể đo lường, độ chính xác đến từng mili giây, về mức độ nhanh mà họ có thể chuyển từ nhiệm vụ này sang nhiệm vụ khác. |
Sin embargo, es probable que quiera medir más de un único objeto, por lo que debería considerar cómo desea clasificar sus informes antes de implementar la llamada. Tuy nhiên, có khả năng là bạn sẽ có nhiều đối tượng mà bạn muốn đo lường, và bạn nên cân nhắc về cách phân loại báo cáo trước khi thực hiện cuộc gọi. |
La nueva etiqueta de Google Ads está compuesta por una etiqueta global de sitio web y un fragmento de evento opcional que funcionan de forma conjunta para medir los eventos de remarketing. Thẻ Google Ads mới bao gồm thẻ trang web toàn cầu và đoạn mã sự kiện tùy chọn cùng phối hợp hoạt động để theo dõi sự kiện tiếp thị lại của bạn. |
Por ejemplo, si la etiqueta de anuncio del editor se coloca en un marco flotante en varios dominios, es posible que su visibilidad no se pueda medir. Ví dụ: nếu thẻ quảng cáo của nhà xuất bản được đặt trong Iframe tên miền chéo, không thể đo lường khả năng xem của thẻ. |
Podrían enviarse robots como este a edificios derrumbados para evaluar los daños luego de desastres naturales o a edificios radiactivos para medir el nivel de radiación. Các robot thế này có thể được cử vào trong những tòa nhà bị đổ, để đánh giá thiệt hại sau thảm họa thiên nhiên, hoặc gửi vào lò phản ứng hạt nhân để vẽ bản đồ các mức phóng xạ. |
Quiero medir la coagulación de la saliva tras la muerte. Tôi đang đo lường sự đông lạnh của nước bọt sau khi chết. |
Puede utilizar las siguientes monedas y códigos de moneda para medir el comercio electrónico de Analytics: Các đơn vị tiền tệ và mã sau đây được đo lường thương mại điện tử của Analytics hỗ trợ: |
Por lo tanto, debemos aprender a medir bien lo que decimos. Vậy thì chúng ta phải học cách thận trọng trong lời nói. |
Hay mucho trabajo con respecto a la felicidad y otros métodos usados para medir el éxito de la gente y las mejoras en los niveles de vida. Hiện tại có rất nhiều nghiên cứu về mức độ hạnh phúc và những chỉ số khác để đo sự thành công của mỗi người và những tiến bộ trong điều kiện sống. |
Este peligroso experimento consiste en medir cómo el agua que fluye debajo de la capa de hielo afecta a la velocidad con la que los glaciares se derivan de ahí, hasta el mar. Thí nghiệm liều lĩnh này nhằm xác định xem làm thế nào mà nước chảy dưới khối băng lại tác động tới tốc độ các dòng sông băng chảy từ đó xuống dưới biển. |
Es difícil medir el impacto positivo que cada persona puede tener al ponerse de pie por dentro. Thật là khó để đo lường ảnh hưởng tốt lành mà mỗi cá nhân có thể có bằng cách vững vàng ở bên trong. |
En primer lugar, repasemos lo que se debe medir antes de que una impresión de anuncio se considere visible. Trước tiên, hãy xem xét những gì chúng tôi phải đo lường trước khi hiển thị quảng cáo được xem là có thể xem. |
Estas pruebas incluían un vuelo inaugural el 18 de febrero de 1977, sobre el lomo de un Boeing 747 modificado para poder transportarlo sobre él para medir las cargas estructurales, aterrizaje y características del sistema de frenado. Các chuyến thử này bao gồm một "chuyến bay" đầu tiên ngày 18 tháng 2 năm 1977 trên máy bay Boeing 747 (Shuttle Carrier Aircraft, SCA) để đo những tải cấu trúc và những đặc tính chạy và hãm của hệ thống cõng máy bay. |
Saber cuántas personas hacen clic o tocan en un anuncio y cuántas impresiones se han publicado te ayudará a medir la eficacia del anuncio. Nếu biết được số người nhấp vào một quảng cáo so với số lần hiển thị được phân phát, bạn có thể ước lượng mức độ thành công của quảng cáo đó. |
Así que me ha interesado como artista medir, observar, los muchos flujos informales transfronterizos a través de esta frontera: en una dirección, de sur a norte, el flujo de inmigrantes hacia EE. UU., y de norte a sur el flujo de residuos del sur de California hacia Tijuana. Tôi cảm thấy thích thú như một người nghệ sĩ trong việc đo lường, quan sát những dòng di chuyển qua biên giới ở khu vực này, một hướng từ nam ra bắc là dòng nhập cư vào nước Mỹ, và từ bắc vào nam, dòng chảy của rác thải, từ nam California vào Tijuana. |
Así pues, si Arquímedes pudiese medir la masa de la corona primero, y luego, su volumen, podría averiguar su densidad. Vì vậy, nếu Archimedes có thể đo khối lượng của vương miện trước, và sau đó đo thể tích của nó, ông có thể tính xem khối lượng riêng của nó. |
Porque en la virtualidad se puede medir todo. Bởi vì các bạn có thể đo đạc được mọi thứ trong thế giới ảo. |
Porcentaje de las impresiones aptas que realmente se pudieron medir con Active View. Tỷ lệ hiển thị đủ điều kiện trong Chế độ xem đang hoạt động có thể thực sự đo lường với Chế độ xem đang hoạt động. |
¿Qué tal si ante cada situación simplemente pudieran calcular, mirar las opciones, medir cuál es mejor y saber qué hacer? Bạn nghĩ sao về: Sẽ ra sao nếu như ở bất kì tình trạng nào bạn cũng có thể vừa tính toán, nhìn những lựa chọn, chọn ra điều tốt nhất và biết phải làm gì tiếp theo? |
No me gusta discutir con Einstein pero si eso que es lo más valioso de nuestras vidas y de nuestros negocios realmente no se puede contar ni evaluar, ¿nos vamos a pasar nuestras vidas enredados en medir lo mundano? Tôi ghét cãi với Einstein, nhưng nếu đó là thứ giá trị nhất trong cuộc sống và kinh doanh của chúng ta thật sự không thể đếm hay ước định, chẳng phải chúng ta bỏ thời gian sống ra chỉ để xa lầy trong việc đo những thứ thông thường? |
Sin embargo, las máquinas que el hombre construye para medir el tiempo siempre serán inferiores a los cuerpos celestes que el Gran Marcador de Tiempo, Jehová Dios, ha puesto en movimiento según horarios exactos, para el beneficio del hombre, y tendrán que regirse por estos cuerpos celestes. Tuy nhiên, những dụng cụ đo lường thời gian do con người chế tạo không những luôn luôn thua kém mà còn phải phụ thuộc vào các hành tinh mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời, là Đấng Vĩ đại ấn định giờ giấc, đã cho di chuyển theo giờ giấc và lịch trình chính xác để mang lại lợi ích cho loài người. |
Dicen que esa manera de medir resultados es terriblemente injusta, porque confrontamos a los estudiantes con problemas que no han visto nunca antes. Họ nói, cách đánh giá kết quả này rất không công bằng, vì chúng tôi kiểm tra học sinh bằng những vấn đề họ chưa từng gặp. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ medir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới medir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.