compensar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ compensar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compensar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ compensar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bù lại, dựng lại nhau, xoá, rõ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ compensar
bù lạiverb Cobraré los siguientes unos dólares más, para compensar. Tôi sẽ bán tăng giá lên, và bù lại số tiền. |
dựng lại nhauverb |
xoá, rõverb |
Xem thêm ví dụ
14 Asimismo, saber que no hay forma de compensar al cónyuge inocente debería impelernos a no cometer un acto tan egoísta como es el adulterio. 14 Vì không có cách nào đền bù cho tội ngoại tình, một người cần phải tránh hành vi vô cùng ích kỷ này. |
Al mismo tiempo, parecía que sus padres querían que ella rindiera más, como para compensar las deficiencias de su hermano. Trái lại, cha mẹ dường như muốn em càng phải giỏi hơn để bù đắp những gì Matt không làm được. |
Una madre sola razonó: “A veces queremos compensar la ausencia del padre facilitando las cosas a los hijos”. Một người mẹ đơn chiếc lý luận: “Bạn muốn đền bù lại sự vắng mặt của người cha bằng cách cho con cái được thư thả”. |
El resto del coche tiene que ser muy ligero para compensar la masa del paquete de baterías. También hay que conseguir un coeficiente aerodinámico bajo para tener buena autonomía en la carretera. Phần còn lại của chiếc xe phải cực nhẹ để đỡ bớt phần nặng, và rồi chiếc xe phải có sức kéo tốt để đạt hiệu quả đường dài. |
No se pueden compensar los errores de la política exterior con acciones humanitarias, pero cuando se destruye algo se tiene el deber de ayudar a repararlo y ahora ese es nuestro deber. Bạn không thể đền bù cho lỗi lầm từ chính sách ngoại giao bởi các hành động nhân đạo nhưng khi bạn làm hỏng cái gì, thì bạn có nghĩa vụ phải tham gia sửa chữa nó và đó là nghĩa vụ của chúng ta bây giờ |
Para compensar esas fluctuaciones y aprovechar todo el potencial de tus campañas, Google puede permitir hasta el doble de interacciones en un día de lo que indica el presupuesto diario. Để bù cho những biến động này và bảo đảm chiến dịch của bạn tiếp cận được khách hàng tiềm năng, Google có thể cho phép phát sinh thêm số lần tương tác tối đa 2 lần trong một ngày so với ngân sách hàng ngày mà bạn chỉ định. |
Compensaré tu gesto en el futuro. Tôi sẽ đáp trả lại anh trong tương lai. |
Y después de 70 horas de clases intensivas de canto, descubrió que la música era capaz de reconectar, literalmente, los cerebros de sus pacientes y crear un centro del habla homólogo en su hemisferio derecho para compensar el daño en el hemisferio izquierdo. Và sau 70 tiếng đồng hồ với các buổi học hát có cường độ cao, ông ấy khám phá ra rằng âm nhạc có khả năng giúp kết nối những dây thần kinh trong não của những người bệnh nhân và tạo ra một trung tâm xử lý tiếng nói tương đồng ở trong bán cầu não phải của họ để thay thế cho trung tâm xử lý tiếng nói đã bị tổn thương ở bán cầu não trái. |
El milagro de la Expiación puede compensar las imperfecciones de nuestro desempeño. Phép lạ của Sự Chuộc Tội có thể bù đắp cho những khiếm khuyết trong hành động của chúng ta. |
En mi investigación, he dado mucha evidencia de esto, y existen otras áreas de investigación que han dado evidencias de que el cerebro está lleno de este tipo de mecanismos que intentan compensar su lentitud. Trong nghiên cứu của tôi, Tôi cung cấp rất nhiều bằng chứng và các nghiên cứu khác cũng chứng minh -- rằng bộ não được lấp đầy những cơ cấu để bù cho sự chậm chạp của nó. |
Estos extraños artefactos están diseñados para compensar los efectos indeseables de la escala y el proceso de producción. Phông chữ kỳ cục vừa rồi chính là để bù đắp cho những thiếu sót trong quy mô và quá trình sản xuất. |
Prescindiendo de la posesiones que un modo de vivir materialista nos pueda traer, nunca podrá compensar el dolor de ver las relaciones familiares debilitarse y desintegrarse. Dù việc theo đuổi vật chất trong đời sống có mang lại lợi ích gì đi nữa, của cải vật chất không bao giờ có thể bù đắp lại sự đau đớn khi nhìn thấy mối liên lạc trong gia đình bị suy kém dần đi và rồi đến chỗ tan vỡ. |
Te lo compensaré. Tôi sẽ đền đủ mà |
Pablo les recomendó afectuosamente: “Denle la acostumbrada acogida en el Señor con todo gozo; y sigan teniendo aprecio a hombres de esa clase, porque a causa de la obra del Señor llegó a estar muy próximo a la muerte, al exponer su alma al peligro, para compensar de lleno la ausencia de ustedes aquí para prestarme servicio personal”. (Filipenses 2:29, 30.) Phao-lô nhiệt tình dặn dò anh em là “hãy lấy sự vui-mừng trọn-vẹn mà tiếp-rước người trong Chúa, và tôn-kính những người như vậy; bởi, ấy là vì công-việc của Đấng Christ mà người đã gần chết, liều sự sống mình để bù lại các việc mà chính anh em không thể giúp tôi” (Phi-líp 2:29, 30). |
La necesidad de esa Caída y de una expiación que compensara sus efectos se explicó en un concilio preterrenal que tuvo lugar en el cielo, al que asistieron los espíritus de toda la familia humana y el cual presidió Dios el Padre. Sự cần thiết về Sự Sa Ngã này và một sự chuộc tội để đền bù cho Sự Sa Ngã đã được giải thích trong một Đại Hội tiền dương thế trên Thiên Thượng mà các linh hồn của toàn thể gia đình nhân loại đã tham dự và Thượng Đế Đức Chúa Cha đã chủ tọa. |
El resultado es que el gobierno tiene que elevar los impuestos de todos para compensar las pérdidas, pero eso genera más corrupción. Một vòng luẩn quẩn diễn ra—chính phủ tăng thuế để bù đắp cho những thất thoát ấy, rốt cuộc điều này tiếp tục càng làm cho nạn tham nhũng gia tăng. |
Para compensar el tiempo que no hayan utilizado de una suscripción actual, se retrasará el primer cargo del plan de la suscripción nueva. Do thời gian chưa sử dụng trong gói đăng ký hiện tại vẫn còn nên khoản phí đầu tiên của gói đăng ký mới của người dùng sẽ được hoãn lại. |
Te Io compensaré. Ta sẽ đền cho ngươi. |
ROMEO verdad, en verdad! pero pase lo que pase el dolor puede, no puede compensar el cambio de la alegría ROMEO Amen, A Men! nhưng nỗi buồn có thể, Nó không thể làn cân bằng trao đổi niềm vui |
Trabajaremos más para compensar. Chúng tôi sẽ làm nhiều hơn cho mấy món đồ này. |
Si una línea de pedido se ha retrasado o se ha detenido durante un periodo y, a continuación, comienza a entregarse de nuevo, Ad Manager intenta compensar las impresiones perdidas durante las siguientes 24 horas y luego entregar las impresiones restantes de manera uniforme durante el resto de los días (siempre que la entrega de la línea de pedido esté fijada como uniforme). Nếu một mục hàng bị chậm hoặc bị tạm dừng trong một khoảng thời gian, sau đó bắt đầu phân phối lại, thì Ad Manager sẽ cố gắng bù lại số lần hiển thị bị thiếu trong 24 giờ tiếp theo, sau đó phân phối số lần hiển thị còn lại đồng đều trong các ngày còn lại (giả định mục hàng được đặt để phân phối đồng đều). |
Retírese ahora y le compensaré con el 30% en plata por sus esfuerzos. Bây giờ anh hãy rút ra, và tôi sẽ đền bù cho anh 30% bằng tiền bạc vì đã có một nổ lực đáng ghi nhận. |
Sabemos que en la resurrección Dios compensará completamente todas las injusticias del pasado y tales cosas “no serán recordadas, ni subirán al corazón” (Isaías 65:17; Hechos 24:15). Chúng tôi biết rằng khi Đức Chúa Trời làm cho người chết sống lại, Ngài sẽ hoàn toàn loại bỏ những điều bất công trong quá khứ đến mức “sẽ chẳng nhớ nữa, chẳng còn nhắc đến nữa”.—Ê-sai 65:17; Công-vụ 24:15. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compensar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới compensar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.