compensación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ compensación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compensación trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ compensación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự bù, sự bù trừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ compensación
sự bùnoun |
sự bù trừnoun |
Xem thêm ví dụ
Pero todos los interesados han tenido que trabajar juntos: profesores y directores en contratos de un año, dedicando muchas más horas al trabajo que las del contrato sin compensación. Hơn nữa nó khiến tất cả cổ đông làm việc cùng nhau -- những giáo viên và hiệu trưởng ký hợp đồng làm việc một năm, đã làm việc hơn cả thời lượng được thỏa thuận trong hợp đồng mà không đòi bất cứ khoản đền bù nào. |
No reciben compensación como los demás. Họ không được giải quyết giống như các hành khách. |
Si ocurre un error médico, el paciente o esposa acuerdan en un juicio por compensación justa por arbitraje en lugar de ir a la corte. Nếu như có sai sót y khoa xảy ra, bệnh nhân hoặc người nhà chấp nhận giải quyết bằng bồi thường hợp lý thay vì kéo nhau ra tòa. |
Pero cerca de la mitad de las fuerzas armadas ha obtenido algún tipo de compensación del gobierno debido al TEPT. Khoảng một nửa quân đội chúng ta được xếp vào danh sách được đền bù vì bị PTSD từ chính phủ. |
Demandamos compensaciones de $13 millones de dólares. Chúng tôi đang yêu cầu bồi thường 13 triệu đô- la. |
Bien, tengo mis compensaciones establecidas ahora por lo que tengo que cargar mi programa Vâng, tôi đã có tôi offsets thiết lập bây giờ vì vậy tôi cần để tải chương trình của tôi |
‘Pero si alguna viuda tiene hijos o nietos, que estos sigan pagando la debida compensación a sus padres y abuelos.’ “Nhưng nếu bà góa có con hoặc cháu, thì con cháu trước phải ... báo-đáp cha mẹ [và ông bà]” |
Un novato completo será tocar de herramientas y establecer compensaciones de trabajo dentro de minutos Một kinh nghiệm hoàn toàn sẽ được chạm vào ra công cụ và thiết lập công việc offsets trong vòng vài phút |
Dirás que sabes dónde está después de negociar una compensación. Rồi anh nói với họ là anh biết hắn ở đâu... ... sau khi anh thương lượng tiền thù lao chỉ điểm. |
Segundo, necesitamos reformar por completo la compensación ejecutiva moderna y profesional, que es lo que usan para sobornar a los valuadores. Điều thứ hai ta cần làm là cải cách hoàn toàn hệ thống điều hành hiện đại và đãi ngộ chuyên nghiệp, đó là những gì họ sử dụng để mua chuộc các giám định viên. |
Tiene más que ver con el cambio de la oferta y la demanda de la habilidad, la carrera entre la educación y la tecnología, la globalización, el acceso probablemente más desigual de destrezas en los EE.UU., donde hay muy buenas universidades, de primera, pero donde la parte inferior del sistema educativo no es tan buena, por lo que hay un acceso muy desigual y también un aumento sin precedentes de la compensación de los directivos de EE.UU., que es difícil de explicar solo basándose en la educación. Nguyên nhân chính là sự thay đổi cung và cầu về các kỹ năng, cuộc chạy đua giữa giáo dục và công nghệ, toàn cầu hóa, có thể tăng mức chênh lệch về việc tiếp cận các kỹ năng ở Hoa Kỳ, nơi bạn có những trường đại học tốt nhất, xếp hàng đầu nhưng phần đáy của hệ thống giáo dục lại không tốt, do đó rất chênh lệch về tiếp cận kỹ năng, và một sự gia tăng chưa từng có mức thù lao cho quản trị cấp cao ở Hoa Kỳ, vị trí khó mà chỉ dựa vào học vấn. |
Mismo en la herramienta de desplazamiento página, [ F3 ] para restaurar todas las compensaciones Giống nhau trên công cụ bù đắp trang, [ F3 ] để khôi phục lại tất cả offsets |
¿Podríamos cambiar la forma de crear riqueza en primer lugar, democratizando la creación de riqueza, alentando a más personas en la economía, y asegurando que reciban compensación justa? Liệu ta có thể thay đổi cách thức tạo ra của cải ngay từ giai đoạn đầu bằng cách dân chủ hóa sự sáng tạo của cải, khuyến khích mọi người tham gia vào nền kinh tế, và phải bảo đảm rằng họ được hưởng chính đáng hay không? |
¿Por qué tiene Jehová perfecto derecho a recomprar a su pueblo sin entregar compensación alguna a los captores? Tại sao Đức Giê-hô-va có toàn quyền chuộc lại dân Ngài mà không cần bồi thường cho kẻ bắt giam? |
Pero si falla esta vez mi firma acudirá al parlamento belga para pedir compensación. Nhưng nếu lần này ông không thành công, công ty của tôi sẽ đến nghị viện để đòi đền bù. |
Y hablando de compensación, ¿cuál es la diferencia entre dos mil y cuatro mildólares al mes? Miễn là bạn đã dốc hết tâm sức thì không quan trọng là bạn kiếm được 10.000 đô-la một năm hay 1.000.000 đô-la một năm. |
En el área de gestión de agencias de marketing (es decir, trabajando con agencias de marketing externas y proveedores) hay técnicas como la evaluación del desempeño de la agencia, el alcance del trabajo, la compensación de incentivos, RFx y el almacenamiento de la información de la agencia en una base de datos de proveedores. Theo lĩnh vực marketing, quản trị công ty quảng cáo (ví dụ: làm việc với công ty marketing bên ngoài và các nhà cung cấp) là những kỹ thuật như đánh giá hiệu suất của công ty quảng cáo, quy mô công việc, chế độ thưởng, RFx’s và lưu trữ thông tin của công ty quảng cáo trong cơ sở dữ liệu nhà cung cấp. |
Jehová muestra lo que su amor y compasión le impulsan a hacer entonces: “He visto sus caminos mismos; y empecé a sanarlo y a conducirlo y a hacer compensación con consuelo para él y para los suyos que estaban de duelo” (Isaías 57:18). Lúc đó Đức Giê-hô-va sẽ cho thấy tình yêu thương và lòng thương xót của Ngài thúc đẩy Ngài hành động như thế nào: “Ta đã xem-thấy đường-lối nó, ta sẽ chữa lành cho; sẽ dắt-đưa và thưởng cho nó sự yên-ủi, cùng cho những kẻ lo buồn với nó”. |
Si tocas el tractor, Tengo una compensación! Nếu anh đụng vào máy kéo, thì tôi muốn bồi thường đấy! |
9 El apóstol Pablo indicó que los hijos y los nietos deben “[pagar] la debida compensación a sus padres y abuelos” cuando estos ya no pueden cubrir sus gastos. 9 Sứ đồ Phao-lô hướng dẫn rằng khi một tín đồ lớn tuổi không thể tự nuôi mình thì con cháu của người đó phải “báo đáp ông bà cha mẹ”. |
En un caso civil el jurado pudiera conceder compensaciones por daños y perjuicios. Trong vụ án dân sự, ban hội thẩm có thể cho hưởng tiền bồi thường thiệt hại. |
En ambos casos podía recomprar en justicia a sus adoradores sin entregar compensación alguna a quienes los apresaban (Isaías 45:13). Cả hai trường hợp, Đức Giê-hô-va có quyền chuộc lại những người thờ phượng Ngài mà không cần bồi thường cho kẻ bắt giam.—Ê-sai 45:13. |
Cuando no vuelven a casa, se miente a su familias respecto a lo que les ocurrió y se les niega una compensación. Khi họ không trở về, gia đinh họ được nghe kể những chuyện cổ tích về điều gì đã xảy ra với họ... và phủ nhận việc bồi thường sinh mạng. |
Se prohíbe estrictamente cualquier tipo de compensación u otros incentivos por hacer clic en los anuncios. Bất kỳ khoản thanh toán hoặc khuyến khích nào khác để nhấp chuột vào quảng cáo đều bị nghiêm cấm. |
" Offset " páginas hasta que puedo ver de que compensaciones de la herramienta " Bù đắp " trang cho đến khi tôi có thể thấy công cụ offsets |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compensación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới compensación
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.